tombstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tombstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tombstone trong Tiếng Anh.

Từ tombstone trong Tiếng Anh có các nghĩa là mộ chí, bia mộ, mộ bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tombstone

mộ chí

noun

bia mộ

noun

I'll be sure to carve that into your tombstone.
Tôi sẽ bảo người ta khắc câu đó trên bia mộ của ông!

mộ bia

noun

On a tombstone of one such person was carved the following epitaph:
Những lời sau đây được khắc trên mộ bia của một người giống như thế:

Xem thêm ví dụ

(However, as Wang Yanzheng was not mentioned on the tombstone of Wang Shenzhi's wife Lady Ren Neiming, he was likely born after Lady Ren's death in 918.)
(Tuy nhiên, do Vương Diên Chính không được đề cập trên bia mộ của phu nhân Nhâm Nội Minh của Vương Thẩm Tri, có lẽ ông sinh ra sau khi Nhâm phu nhân qua đời năm 918.)
What about the people of Tombstone?
Còn người dân Tombstone thì sao?
I hear you're leaving Tombstone.
Tôi nghe nói anh sắp rời Tombstone?
Even his tombstone is blank.
Thậm chí mộ ông ấy còn trống không.
It's like that time in Tombstone when he made me walk... stripped down to only my long-handles and my hat.
Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón.
It was that the Nobel Prize was the tombstone on all great work, and it resonated because I had won 35 out of 36 contests that I'd entered over 11 years, and it made me bananas.
Nó là về giải Nobel là bia mộ cho những công trình vĩ đại, và nó có lý vì tôi đã thắng 35/ 36 cuộc thi mà tôi từng tham gia trong hơn 11 năm. Và nó khiến tôi thấy ngu ngốc.
There's 100 more Tombstones on the frontier, all waiting for the great Wyatt Earp.
Sẽ còn hàng trăm Tombstone nữa dọc theo biên giới, tất cả đang chờ Wyatt Earp vĩ đại.
Therefore, in 1999, the club's centenary year, A.C. Milan paid for a new tombstone in the Monumental Graveyard.
Vì vậy trong năm 1999, nhân kỷ niệm 100 năm câu lạc bộ ra đời, AC Milan đã đưa ông về an nghỉ với một tấm bia mộ mới tại nghĩa trang nổi tiếng Graveyard Monumental.
Now it rests under a cross in the cemetery in Tombstone.
Nó được chôn dưới một cây thập giá ở nghĩa trang Tombstone.
Tombstone too.
Tombstone cũng vậy.
In five min utes, the tombstones were smashed, the ground was torn up.
Trong vòng 5 phút, các bia đá bị lưỡi gạt nghiến nát và mặt đất bị xới tung lên.
We can't keep him out of Tombstone forever.
Chúng ta không thể giữ cho hắn tránh xa Tombstone mãi mãi.
A final tombstone on the hill.
Bia mộ cuối cùng trên đồi.
I never thought I'd miss the Tombstone.
Anh nghĩ mình chưa muốn chết đâu.
Some of my friends in Tombstone might begin to worry if I'm not back soon.
Vài người bạn của tôi ở Tombstone sẽ lo lắng nếu tôi không về sớm.
He broke his vow and rode away to Tombstone
♪ Anh đã nuốt lời thề và ra đi về Tombstone
He visited Harima three times, and set up a tombstone for his parents.
Anh ta đã tới Harima ba lần, và đặt một bia mộ cho cha mẹ.
But what that tombstone should have said, in an alternative lifetime, what it should have said if it was your highest expression of talent, was, "Here lies the last Nobel Laureate in Physics, who formulated the Grand Unified Field Theory and demonstrated the practicality of warp drive."
Nhưng trên bia mộ đó nên viết là, trong một cuộc đời khác, điều nên đề cập đó là nếu bạn đã phát huy hết tài năng của mình, "Nơi đây yên nghỉ cuối cùng người được giải Nobel vật lí, người đã hoàn tất Thuyết Đại Thống Nhất và chỉ ra tính thực tiễn của kĩ thuật warp drive."
A Jewish population lived in Brno as early as the 13th century, and remnants of tombstones can be traced back to as early as 1349.
Người do thái sống ở Brno sớm từ thế kỷ 13, dấu vết của những bia mộ được phát hiện ra có từ năm 1349.
Originally a stage actor, Kilmer became popular in the mid-1980s after a string of appearances in comedy films, starting with Top Secret! (1984), then the cult classic Real Genius (1985), as well as the military action film Top Gun (1986), the fantasy film Willow (1988), and the western Tombstone (1993).
Ban đầu là một diễn viên sân khấu, Kilmer trở nên nổi tiếng vào giữa những năm 1980 sau một chuỗi các bộ phim hài, bắt đầu với Top Secret! (1984), sau đó là Real Genius (1985), cũng như bộ phim hành động quân sự Top Gun (1986), bộ phim tưởng tượng Willow (1988), và Doc Holliday trong Tombstone (1993).
And as they came out the other side, and I limped off to piece myself together again, there occurred to me the simple epitaph which, when I am no more, I intend to have inscribed on my tombstone.
Và khi họ đến phía bên kia, và tôi khập khiễng để mảnh bản thân mình lại với nhau một lần nữa, có xảy ra cho tôi những văn bia đơn giản, khi tôi không còn nữa, tôi dự định sẽ có ghi trên bia mộ của tôi.
Michael Redmond (9p) speculated that perhaps AlphaGo had missed black's "tombstone squeeze" tesuji.
Michael Redmond (9p) đã dự đoán rằng có lẽ AlphaGo đã quên mất "cú đè của bia mộ" tesuji của quân đen.
And back to Tombstone.
Và trở lại thành phố của tôi sớm.
"To Know Him Is to Love Him" is a song written by Phil Spector, inspired by words on his father's tombstone, "To Know Him Was To Love Him."
"To Know Him Is to Love Him" là một bài hát do Phil Spector viết, lấy cảm hứng từ dòng chữ "To Know Him Was To Love Him." trên bia mộ của bố Spector.
So this is Nicolas Flamel's tombstone which he designed and carved himself.
Đây là bia mộ của Nicolas Flamel mà ông tự thiết kế và khắc cho mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tombstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.