tomato trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomato trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomato trong Tiếng Anh.

Từ tomato trong Tiếng Anh có các nghĩa là cà chua, cây cà chua, cà, Cà chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomato

cà chua

noun (fruit)

Look, they say listening to Mozart makes tomatoes grow.
Coi kìa, người ta bảo nghe nhạc Mozart làm cho cà chua lớn lên.

cây cà chua

verb

Nana did the same to the tomatoes .
Nana cũng làm công việc tương tự với những cây cà chua .

noun

Look, they say listening to Mozart makes tomatoes grow.
Coi kìa, người ta bảo nghe nhạc Mozart làm cho chua lớn lên.

Cà chua

Xem thêm ví dụ

While Joe's Tomato Pies has closed, both Papa's and Delorenzo's have been run by the same families since their openings and remain among the most popular pizzas in the area.
Trong khi Tomato Pies của Joe thì đã đóng cửa, cả Papa's và Delorenzo đều được điều hành bởi cùng một gia đình kể từ khi họ mở cửa và vẫn sở hữu một trong những loại pizza phổ biến nhất trong khu vực.
Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews).
Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực).
" And tomatoes , " Nana added .
" Và cà chua nữa , " Nana thêm .
"From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 October 2012 Stan Hey (21 April 2006).
38. ^ "From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 tháng 10 năm 2012 ^ Stan Hey (ngày 21 tháng 4 năm 2006).
As of April 2015 it holds a "fresh" rating on film review aggregator site Rotten Tomatoes, with 73% (nineteen of twenty-six) critic reviews positive.
Là tháng tư năm 2015 nó nắm giữ một "ngọt" đánh giá trên phim xét trang web tập hợp Thối Chuavới 73% (mười chín mươi sáu) nhà phê bình nhận xét tích cực.
These pizzerias will go even further than the specified rules by, for example, using only San Marzano tomatoes grown on the slopes of Mount Vesuvius and drizzling the olive oil and adding tomato topping in only a clockwise direction.
Những tiệm bánh pizza này sẽ đi xa hơn các quy tắc được chỉ định, ví dụ, chỉ sử dụng cà chua San Marzano trồng trên sườn Núi Vesuvius và phun dầu ô liu và thêm cà chua lên lớp phủ theo chiều kim đồng hồ.
And the death of family farms is part of this puzzle, as is almost everything from the demise of the real community to the challenge of finding a good tomato, even in summer.
Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè
Because of this, the use of tomato leaves in herbal tea has been responsible for at least one death.
Việc sử dụng lá cà chua làm trà (tisane) từng là nguyên nhân của ít nhất một cái chết.
Heirloom tomatoes, purple basil, white cucumbers, wild persian grasses.
Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.
Double our yield of tomatoes per square foot.
Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông.
That extra force is enough to squish the tomato particles, so maybe instead of little spheres, they get smushed into little ellipses, and boom!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
Other common Czech soups are champignon or other mushroom soup (houbová polévka), tomato soup (rajská polévka), vegetable soup (zeleninová polévka), onion soup (cibulačka) and bread soup (chlebová polévka).
Các loại súp của Séc phổ biến khác là champignon hoặc các loại súp nấm (houbová polévka), súp cà chua (rajská polévka), súp rau (zeleninová polévka), súp hành tây (cibulačka) và súp bánh mì (chlebová polévka).
Want a tomato?
Cà chua không, Sam?
The 89-second fight elicited criticism that Tyson's management lined up "tomato cans" to ensure easy victories for his return.
Cuộc chiến 89 giây gợi ra những lời chỉ trích rằng quản lý của Tyson xếp hàng "lon cà chua" để đảm bảo chiến thắng dễ dàng cho sự trở lại của mình.
She's got some tomato soup.
Món súp cà chua.
Now, I didn't really understand that until I met this guy who was then an 80-year-old, slightly shambolic man who lived on tomato soup and thought ironing was very overrated.
Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao.
Making flowers out of tomatoes?
Làm hoa từ cà chua à?
When he saw the size of our tomatoes and how healthy the crops were, he smiled and expressed his satisfaction.
Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện.
Recent studies have found that the initial conclusion that BRI1 is the receptor for tomato systemin may be incorrect.
Các nghiên cứu gần đây phát hiện ra rằng kết luận lúc trước về việc BRI1 là thụ thể của systemin cà chua là không đúng.
And we were able to grow cherry tomatoes and cucumbers, all kinds of stuff.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
Official website The Nightmare Before Christmas on IMDb The Nightmare Before Christmas at The Big Cartoon DataBase The Nightmare Before Christmas at AllMovie The Nightmare Before Christmas at Box Office Mojo The Nightmare Before Christmas at Rotten Tomatoes The Nightmare Before Christmas at The Tim Burton Collective John Scalzi (August 28, 2008).
Trang web chính thức The Nightmare Before Christmas tại Internet Movie Database The Nightmare Before Christmas tại Big Cartoon DataBase The Nightmare Before Christmas tại AllMovie The Nightmare Before Christmas tại Box Office Mojo The Nightmare Before Christmas tại Rotten Tomatoes The Nightmare Before Christmas trên trang The Tim Burton Collective John Scalzi (ngày 28 tháng 8 năm 2008).
Tomatoes surpassed soy as the most profitable crop in Virginia in 2006, with peanuts and hay as other agricultural products.
Cà chua vượt qua đậu tương để giành vị thế cây trồng sinh lợi nhất tại Virginia trong năm 2006, lạc và rơm là các nông sản khác.
Aljotta, for example, a fish broth with plenty of garlic, herbs, and tomatoes, is the Maltese adaptation of bouillabaisse.
Ví dụ Aljotta, một loại nước dùng cá với nhiều tỏi, rau thơm và cà chua là sự điều chỉnh theo cách Malta của món bouillabaisse.
Official website Saints and Soldiers on IMDb Saints and Soldiers at Rotten Tomatoes Saints and Soldiers at Metacritic Saints and Soldiers at Box Office Mojo Hulu link
Saints and Soldiers tại Internet Movie Database Saints and Soldiers tại Rotten Tomatoes Saints and Soldiers tại Allmovie Saints and Soldiers tại Metacritic Saints and Soldiers tại Box Office Mojo Danh sách súng trong phim.
Nana 's tomatoes were just as good .
Cà chua của Nana cũng tươi xanh như thế .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomato trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.