tomb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomb trong Tiếng Anh.

Từ tomb trong Tiếng Anh có các nghĩa là mộ, mồ, mả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomb

mộ

noun (small building or vault for the remains of the dead)

His lifeless body was hurriedly but gently placed in a borrowed tomb.
Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn.

mồ

noun

At that point, Beatrice wanted to know what a tomb is.
Lúc ấy, Beatrice muốn biết mồ mả là gì.

mả

noun

At that point, Beatrice wanted to know what a tomb is.
Lúc ấy, Beatrice muốn biết mồ mả là gì.

Xem thêm ví dụ

The filiation of Unas-Ankh is indirectly hinted at by his name and titles and by the presence of his tomb near those of Nebet and Unas but is not universally accepted.
Mối quan hệ về huyết thống của Unas-Ankh được gián tiếp gợi ý thông qua tên và tước hiệu của ông ta và còn vì ngôi mộ của ông ta nằm gần với lăng mộ của Nebet và Unasnhưng điều này không được chấp nhận một cách rộng rãi.
Semerkhet not only confiscated Adjib's vessels, in his tomb several artifacts from the necropolis of queen Meritneith and king Den also were found.
Semerkhet không chỉ lấy những chiếc bình của Adjib, trong ngôi mộ của ông còn tìm thấy một số đồ tạo tác từ nghĩa địa của nữ hoàng Meritneith và của vua Den.
It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers.
Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia.
One of the first tombs to be made in the Valley of the Queens is the tomb of Princess Ahmose, a daughter of Seqenenre Tao and Queen Sitdjehuti.
Một trong những ngôi mộ được xây dựng đầu tiên trong thung lũng là ngôi mộ của công chúa Ahmose, con gái của Seqenenre Tao và Vương hậu Sitdjehuti.
His tomb is in there.
Mộ của ổng ở trên đó.
Such activity is depicted by Egyptian tomb decorations that are more than four thousand years old.
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước.
No ruler named Thamphthis is recorded in contemporary documents such as royal monuments or private tombs in the Old Kingdom cemeteries of Giza and Saqqara which date to this period.
Tuy nhiên, lại không có bất cứ vị vua nào có tên là Djedefptah mà được ghi chép lại trong các tài liệu đương thời cũng như trong các lăng mộ của hoàng gia hoặc các ngôi mộ tư nhân thuộc những nghĩa trang có niên đại vào thời kỳ Cổ vương quốc ở Giza và Saqqara.
The Christian story, Jesus was dead a whole day in the tomb before he was resurrected.
Trong câu chuyện của Thiên Chúa giáo, Thánh Jesus chết cả ngày trong mồ trước khi Ngài được phục sinh.
Cleopatra was then allowed to embalm and bury Antony within her tomb before she was escorted to the palace.
Cleopatra sau đó đã được cho phép ướp xác và chôn cất Antonius bên trong lăng mộ của bà trước khi bà được hộ tống tới cung điện.
It is divided in the villages Lapaha and Tatakamotonga, is close to Talasiu and famous for the ancient langi (royal burial tombs).
Nó được chia thành các làng Lapaha và Tatakamotonga, nằm gần Talasiu và nổi tiếng với các cổ langi (các ngôi mộ chôn cất hoàng gia).
Tomb KV17, located in Egypt's Valley of the Kings and also known by the names "Belzoni's tomb", "the Tomb of Apis", and "the Tomb of Psammis, son of Nechois", is the tomb of Pharaoh Seti I of the Nineteenth Dynasty.
Ngôi mộ KV17 nằm ở Thung lũng của các vị Vua, Ai cập và cũng được biết đến với cái tên "Belzoni' s tomb" và "những ngôi Mộ của Apis" và "những ngôi mộ của Psammis, con trai của Nechois", là ngôi mộ của Pharaon Seti I của Vương triều 19.
Before Djoser, pharaohs were buried in mastaba tombs.
Trước Djoser các pharaoh được chôn trong các mộ kiểu nhà mồ.
MARTHA could see it in her mind’s eye —her brother’s tomb, a cave sealed with a stone against the entrance.
Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.
The tomb was known to the Napoleonic Expedition in 1799, but a full clearance of the tomb only was undertaken by Howard Carter in 1903, although it had been visited by several explorers between 1799 and 1903.
Ngôi mộ đã được biết đến đầu tiên tại Thung lũng các vị Vua trong năm 1799, nhưng việc khai quật ngôi mộ chỉ được thực hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, mặc dù nó đã được viếng thăm bởi một số các nhà thám hiểm giữa năm 1799 và năm 1903.
“The hour is coming in which all those in the memorial tombs will hear his voice and come out.”—John 5:28, 29.
“Giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29).
Soon after the reception, on December 2, 1572, the Cardinal died in Rome, and was buried in a simple tomb in the church adjoining the Villa.
Ngay sau buổi gặp, vào ngày 2 tháng 12 năm 1572, Đức Hồng y Ippolito II qua đời tại Rome và được chôn cất trong một ngôi mộ đơn giản ngay nhà thờ liền kề với dinh thự.
In one royal tomb, five menservants were found lying with their feet toward the master, ready to rise and resume their duties.
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.
As it touches the sea floor, it kills whatever living thing it contacts by encasing it in a tomb of ice.
Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng.
The builders of KV9 broke into KV12 whilst excavating that tomb.
Việc khai quật KV9 đã mở đường cho việc xâm nhập vào KV12 trong khi khai quật khu mộ này.
The tomb of Yixuan was restored by the People's Republic of China after 1949 and is now one of the tourist attractions around Beijing.
Ngôi mộ của Dịch Hoàn sau đó được phục hồi năm 1949 và là một trong những điểm du lịch của Bắc Kinh.
He rose from the tomb with a glorified, immortal body of flesh and bone (see Luke 24:36–39).
Ngài sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt (xin xem Lu Ca 24:36–39).
To help students deepen their understanding of the doctrine that Jesus Christ rose from the tomb with a glorified, immortal body of flesh and bone, display or provide copies of the following statement by President Dieter F.
Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F.
Now, all the kings of Egypt cry out to me from their tombs,
Bay giờ, các vì vua Ai Cập đang khóc than với tôi từ dưới mồ,
The presence of women as the key witnesses who discover the empty tomb has been seen as increasing the credibility of the testimony, since, in the contemporary culture (Jewish and Greco-Roman), one might expect a fabrication to place men, and especially numerous and important men, at this critical place, rather than just "some grieving women."
Sự hiện diện của những người phụ nữ này trong tư cách là các nhân chứng khám phá ngôi mộ trống được xem là làm gia tăng tính khả tín của lời chứng, bởi vì, trong bối cảnh văn hóa thời ấy (Do Thái và Hy-La), sự nghi ngờ thường dành cho nam giới, nhất là những người quan trọng, hơn là "những phụ nữ đang đau buồn."
A sequel, Shadow of the Tomb Raider, was released in September 2018.
Phần tiếp theo, Shadow of the Tomb Raider, được ra mắt vào tháng 9 năm 2018.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.