tomography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomography trong Tiếng Anh.

Từ tomography trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đứt gãy, Địa tầng học, Chụp cắt lớp, sự chụp tia X, đứt gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomography

Đứt gãy

Địa tầng học

Chụp cắt lớp

sự chụp tia X

đứt gãy

Xem thêm ví dụ

Cryo-electron tomography recently revealed that mitochondria in cells divide by budding.
Chụp cắt lớp điện tử Cryo-electron gần đây đã tiết lộ rằng ti thể trong các tế bào phân chia bằng cách nảy chồi.
Mitochondria Atlas at University of Mainz Mitochondria Research Portal at mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function at cytochemistry.net Mitochondria links at University of Alabama MIP Mitochondrial Physiology Society 3D structures of proteins from inner mitochondrial membrane at University of Michigan 3D structures of proteins associated with outer mitochondrial membrane at University of Michigan Mitochondrial Protein Partnership at University of Wisconsin MitoMiner – A mitochondrial proteomics database at MRC Mitochondrial Biology Unit Mitochondrion – Cell Centered Database Mitochondrion Reconstructed by Electron Tomography at San Diego State University Video Clip of Rat-liver Mitochondrion from Cryo-electron Tomography
Mitochondria Atlas tại Viện Đại học Mainz Mitochondria Research Portal tại mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function tại cytochemistry.net MIP Hội Sinh lý học Ty thể (Mitochondrial Physiology Society) Cấu trúc 3D các protein khảm trên màng ty thể trong tại Viện Đại học Michigan Cấu trúc 3D các protein liên hợp với màng ty thể ngoài tại Viện Đại học Michigan Mitochondrial Protein Partnership tại Viện Đại học Wisconsin MitoMiner – Một cơ sở dữ liệu proteomics về ty thể tại MRC Mitochondrial Biology Unit Ty thể – Cơ sở dữ liệu trung tâm về tế bào Tái cấu trúc ty thể bằng chụp cắt lớp điện tử tại Đại học Tiểu bang San Diego Video sinh động: Powering the Cell: Mitochondria – Hợp tác giữa Đại học Harvard và Công ty XVIVO
A computed tomography ( or CT scan - a type of X-ray ) can confirm this suspicion .
Phương pháp chụp cắt lớp ( chụp CT-một loại tia X ) có thể giúp xác nhận điều nghi ngờ này .
These include the ability to use peripheral micro-computed tomography (pQmicro-CT) in in vivo micro-CT to perform in vivo analyses, cost-effectiveness, and ease of handling and housing.
Chúng bao gồm khả năng sử dụng chụp cắt lớp vi tính ngoại vi ngoại vi (pQmicro-CT) trong vivo micro-CT để thực hiện các phân tích trong cơ thể, hiệu quả, chi phí rẻ, và dễ dàng xử lý và có sẵn nhà ở.
18 O is an important precursor for the production of fluorodeoxyglucose (FDG) used in positron emission tomography (PET).
18O là một tiền chất quan trọng trong việc sản xuất fluorodeoxyglucose (FDG) được sử dụng trong positron emission tomography (PET).
They used PET imaging ( positron emission tomography ) to measure how their brains used glucose , which again , is the primary fuel used by brain cells .
Họ đã sử dụng kỹ thuật chụp ảnh PET ( chụp ảnh cắt lớp nhờ phóng xạ ) để nghiên cứu cách thức não sử dụng glu-cô , nhiên liệu chủ yếu được sử dụng bởi các tế bào não .
Play media In 2009, Dal Sasso and colleagues. reported the results of X-ray computed tomography of the MSNM V4047 snout.
Năm 2009, Dal Sasso và các đồng nghiệp, báo cáo kết quả chụp cắt lớp vi tính X-quang của mõm cá thể MSNM V4047.
CT (computed tomography) scans may be ordered to assess for gross abnormalities not visible by regular X-ray.
CT scan (chụp cắt lớp vi tính) có thể được yêu cầu đánh giá tổng số bất thường không thể nhìn thấy bằng tia X thông thường.
Gadolinium oxyorthosilicate (Gd2SiO5, GSO; usually doped by 0.1–1% of Ce) is a single crystal that is used as a scintillator in medical imaging such as positron emission tomography or for detecting neutrons.
Ôxyorthosilicat gadolini (Gd2SiO5, GSO; thường được kích thích bằng 0,1-1% Ce) là đơn tinh thể được dùng như là chất phát sáng nhấp nháy trong chiếu chụp y học, chẳng hạn trong chụp bức xạ positron (PET) hay để phát hiện các nơtron.
In 2005, scientists reconstructed an endocast (replica) of an Acrocanthosaurus cranial cavity using computed tomography (CT scanning) to analyze the spaces within the holotype braincase (OMNH 10146).
Vào năm 2005, các nhà khoa học đã dựng lại một bản nội đúc khoang sọ của Acrocanthosaurus bằng phương pháp chụp cắt lớp vi tính (chụp CT) để phân tích vùng bên trong hộp sọ của nó (cá thể ký hiệu OMNH 10146).
A team led by Mike Edmunds and Tony Freeth at Cardiff University used modern computer x-ray tomography and high resolution surface scanning to image inside fragments of the crust-encased mechanism and read the faintest inscriptions that once covered the outer casing of the machine.
Một nhóm nghiên cứu do Mike Edmunds và Tony Freeth đứng đầu tại Đại học Cardiff đã sử dụng máy chụp cắt lớp X-quang hiện đại và quét bề mặt có độ phân giải cao để hình ảnh bên trong các mảnh của cơ chế bọc vỏ và đọc những chữ khắc mờ nhất từng che vỏ ngoài của máy.
Both beta decay and the inverse process of inverse beta decay are routinely used in medical applications such as positron emission tomography (PET) and in experiments involving neutrino detection.
Cả phân rã beta và quá trình ngược lại là phân rã ngược beta thường được dùng trong các ứng dụng y học như chụp cắt lớp phát xạ positron (PET) và trong các thí nghiệm năng lượng cao như trong các máy dò neutrino.
They pair that with the computed X-ray tomography.
Tương đương với chụp X-quang cắt lớp vi tính.
These minor changes in blockages caused a 300 percent improvement in blood flow, and using cardiac positron emission tomography, or " PET, " scans, blue and black is no blood flow, orange and white is maximal.
Những thay đổi nhỏ trong chỗ tắc tạo nên 300% cải thiện lưu thông máu, và sử dụng phương pháp scan PET, xanh và đen là nơi không có máu lưu thông, cam và trắng là điểm tối đa.
* Computed tomography ( CAT scan or CT-Scan ) .
* Chụp cắt lớp ( ảnh chụp cắt lớp ) .
But, many other types of CT exist, such as positron emission tomography (PET) and single-photon emission computed tomography (SPECT).
Tuy nhiên, vẫn còn nhiều loại CT khác tồn tại, như chụp cắt lớp phát xạ positron (PET) và chụp cắt lớp vi tính phát xạ đơn photon (SPECT).
AVMs are diagnosed primarily by the following methods: Computerized tomography (CT) scan is a noninvasive X-ray to view the anatomical structures within the brain to detect blood in or around the brain.
Bệnh nhi Suy tim Tật đầu to Nổi tĩnh mạch da đầu AVMs được chẩn đoán chủ yếu qua các phương pháp sau đây: Chụp cắt lớp vi tính (CT) là kỹ thuật không xâm lấn dùng tia X để đánh giá cấu trúc giải phẫu trong não bộ để phát hiện máu ở trong hay ngoài não.
This isotope undergoes rapid uptake by myocardiocytes, which makes it a valuable tool for identifying myocardial ischemia in Positron Emission Tomography (PET) imaging.
Đồng vị này trải qua sự hấp thu nhanh chóng của myocardiocytes, nó làm cho nó trở thành một công cụ có giá trị để xác định sự thiếu máu cơ tim trong hình ảnh chụp cắt lớp thạch tín Positron (PET).
In abscesses around the anus, computer tomography (CT) may be important to look for deeper infection.
Đối với áp-xe quanh hậu môn, chụp cắt lớp vi tính (CT) rất quan trọng để tìm những ổ nhiễm trùng sâu hơn.
Computer tomography, similar to that used to scan human patients, showed no injuries.
Khi chụp cắt lớp trên máy vi tính, tương tự phương pháp chụp cắt lớp bệnh nhân, họ thấy con vật này không bị thương.
In most cases, imaging tools such as X-ray computed tomography are not useful and carry their own risks.
Trong hầu hết các trường hợp, các công cụ hình ảnh như chụp cắt lớp vi tính X-quang không hữu ích và mang theo những rủi ro riêng của chúng.
Processing readings from many seismometers using seismic tomography, seismologists have mapped the mantle of the earth to a resolution of several hundred kilometers.
Xử lý số liệu từ nhiều địa chấn kế (seismometers) để dựng ảnh chụp cắt lớp (tomography), các nhà địa chấn học đã lập được bản đồ lớp của Trái Đất với độ phân giải tầm vài trăm cây số.
The term "computed tomography" (CT) is often used to refer to X-ray CT, because it is the most commonly known form.
Thuật ngữ "chụp cắt lớp vi tính" (CT) thường được dùng để chỉ chụp X-quang, bởi vì nó là dạng phổ biến nhất được biết đến.
Other gastroscopic modalities such as optical coherence tomography are being tested investigationally for similar applications.
Các phương pháp nội soi dạ dày khác như chụp cắt lớp võng mạc (optical coherence tomography) cũng đang được nghiên cứu để sử dụng cho mục đích tương tự.
I want you to run the facial tomography software on the attackers.
Tôi muốn anh dùng phần mềm chụp cắt lớp mặt những kẻ tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.