tomillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tomillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là húng tây, Chi Cỏ xạ hương, Cỏ xạ hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomillo

húng tây

noun (Planta perenne con diminutas hojas gris-verdosas y pequeñas flores violáceas, utilizada como condimento culinario.)

Hay ajo, romero... y algo de tomillo.
Có tỏi, hương thảo và một chút húng tây nữa.

Chi Cỏ xạ hương

Cỏ xạ hương

(Especia con usos culinarios, medicinales y decorativos)

Me ahumaste con tomillo.
Ông hun khói tôi với cỏ xạ hương.

Xem thêm ví dụ

En la Edad Media, las mujeres frecuentemente daban a sus caballeros y a los guerreros regalos en los que incluían hojas de tomillo, ya que creían que con esto aumentaban el coraje del portador.
Trong giai đoạn này, phụ nữ cũng thường xuyên tặng cho các hiệp sĩ và chiến binh món quà bao gồm lá cỏ xạ hương, vì nó được cho là mang lại sự can đảm cho người mang.
No olvidar tomillo, laurel, romero.
Đừng quên húng tây, là nguyệt quế, hương thảo...
Huele a manzanas de caramelo y tomillo.
Mùi kẹo táo và cỏ xạ hương.
Me ahumaste con tomillo.
Ông hun khói tôi với cỏ xạ hương.
Hay ajo, romero... y algo de tomillo.
Có tỏi, hương thảo và một chút húng tây nữa.
El tomillo también se usaba como incienso en los funerales y se ponía también en el ataúd con lo que suponían asegurar un buen tránsito a la próxima vida.
Cỏ xạ hương cũng được sử dụng như hương và được đặt trên quan tài trong đám tang, nó được cho là đảm bảo thông hành vào kiếp sau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.