tomate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tomate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cà chua, chua, cây cà, Cà chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomate

cà chua

noun (Fruto jugoso de la tomatera (Solanum lycopersicumm), rojo al madurar.)

El precio del tomate es muy irregular durante todo el año.
Giá cà chua quanh năm rất thất thường.

chua

adjective

El precio del tomate es muy irregular durante todo el año.
Giá cà chua quanh năm rất thất thường.

cây cà

noun

están en riesgo, incluidos los abejorros polinizadores de tomate.
đối mặt với nguy cơ, bao gồm cả những loài ong nghệ thụ phấn cho cây cà chua.

Cà chua

Xem thêm ví dụ

Tómate las dos horas que necesitas para reconsiderarlo.
Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi.
Tómate un tiempo para descansar y pensar.
Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ.
Bacon, huevos, salchichas, judías, tomates.
Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền.
Tómate todos los que necesites.
Muốn bao nhiêu hiệp thì cứ lấy.
Y la muerte de la granja familiar es parte del puzzle, como lo es casi todo desde la desaparición de la verdadera comunidad hasta el desafío de encontrar un buen tomate, incluso en verano.
Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè
Tómate un tiempo libre
Anh hãy cố suy nghĩ đi
Tomates reliquia, albahaca morada, pepinos blancos, especias persas silvestres.
Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.
Para duplicar la producción de tomates por metro cuadrado.
Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông.
Oye, tómate algo de tiempo para pensarlo.
suy nghĩ kỹ chưa vậy cu.
Esa fuerza adicional es suficiente para aplastar las partículas de tomate y quizá en vez de esferitas se forman pequeñas elipses y, ¡buum!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
¿Quieres un tomate?
Cà chua không, Sam?
Así que la próxima vez prueba a taparte la nariz cuando bebas zumo de naranja en el brunch. O mejor aún, tómate un café o un Bloody Mary.
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
Tomate tu tiempo, amigo.
Cứ từ từ, anh bạn.
El resto es, " no subas los codos a la mesa " y " pásame la salsa de tomate ".
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
Una sopa de tomate.
Món súp cà chua.
Ahora, no lo entendí realmente hasta que encontré a este muchacho que tenía entonces 80 años, ligéramente caótico que vivía de sopa de tomate, y que pensaba que planchar estaba sobrevalorado.
Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao.
¿Hacer flores con tomates?
Làm hoa từ cà chua à?
Cuando vio el tamaño de los tomates y lo saludables que crecían los cultivos, sonrió y expresó su satisfacción.
Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện.
Y hemos cultivado también tomates cereza, pepinos, y todo clase de cosas.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
Tómate tu tiempo anunciando a la audiencia, diciendo adiós a los actores.
Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên.
Su pequeña planta de tomate, tan llena de potencial pero tan débil y marchita debido al descuido accidental, se fortaleció y revivió con la sencilla aplicación de agua y de luz mediante las manos tiernas y cariñosas de una niña.
Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé.
Tomate un descanso...
Anh nghỉ đi.
Tómate esto como la advertencia de un amigo:
Vậy hãy xem đây như lời cảnh báo thân thiện... bạn thân mến.
Tómate un respiro.
Ngồi xuống đi.
Hamburguesa, picante, lechuga, cebollas, queso, tomates.
Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.