tonelada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonelada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonelada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tonelada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonelada

tấn

noun (unidad de medida de masa)

Atraídos a la jaula por la carne de foca, este macho pesa más de media tonelada.
Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn.

Xem thêm ví dụ

Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Este es Monte Cassino en marzo después de arrojarle 20 toneladas de explosivos.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
Las capturas anuales exceden de dos millones de toneladas, la mitad de toda la zona este de Rusia.
Sản lượng đánh bắt hàng năm vượt quá hai triệu tấn, hay một nửa tổng lượng đánh bắt ở Viễn Đông Nga.
Una obra de consulta dice que “una palmera fructífera tributará a sus dueños dos o tres toneladas de dátiles a lo largo de su vida”.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Pesa cerca de 20 toneladas.
Nó nặng khoảng 20 tấn
Desde 1950, la captura de peces se ha incrementado cinco veces de 18 a 100 millones de toneladas métricas por año.
Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm.
esto es una tonelada de cocaína y esto es el efectivo que proviene de la venta de esa cocaína.
Một tấn cocaine trông như thế này.
En 1965, los campos petroleros de Bakú producían 21,5 millones de toneladas de petróleo anualmente, mientras que en 1988 el número se había reducido a casi 3,3 millones.
Năm 1965, các giếng dầu ở Baku sản xuất được 21.5 triệu tấn dầu hàng năm; tới 1988, con số đó chỉ còn gần 3.3 triệu tấn.
¡ Hay quinientos millones en la maleta y veinte toneladas de cocaína en los camiones!
Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu!
Un metro cúbico de madera almacena una tonelada de dióxido de carbono.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Este tren viene siendo 20 toneladas de metal de desperdicio sin el CD.
Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó.
Y menos de una tonelada por cada uno en países pobres.
Nhưng với những người dân ở các nước nghèo, con số này ít hơn một tấn.
Alguien está trayendo una mierda toneladas de ese material a puerto, Mexico, para las vacaciones de primavera.
Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân.
Sr. Lui, usted mató a Wei Zhongxian y trajo de vuelta toneladas de sus tesoros.
Lỗ đại nhân, các người giết Ngụy Trung Hiền, Mang về hơn mấy chục xe chở tài sản của hắn.
La más grande pesa alrededor de 4 toneladas y mide 3 metros de ancho.
Tảng lớn nhất nặng khoảng 4 tấn và rộng 12 bộ.
Toneladas de agua descienden por esta tubería, es efectivamente, una caída en picada a las profundidades a través del manto de hielo más de un kilómetro de hielo vertical.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Ese cubo está muy vacío desde un punto de vista humano, pero aún así contiene más de un millón de toneladas de masa.
Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất.
En la ciudad de Tuzla, donde se enviaron 5 toneladas de alimento para los necesitados, 40 publicadores informaron respectivamente un promedio mensual de 25 horas de servicio en el campo, y así apoyaron a los nueve precursores de la congregación.
Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh.
Una embarcación de 250 toneladas era común, pero sin duda más grande de lo normal.
Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình.
Este horno nuclear que pesa billones de toneladas da calor a nuestro sistema solar.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
Los Molas tienen la mala reputación de cargar con toneladas de parásitos.
Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh.
Hay casi 4 toneladas métricas de piedra bloqueando el camino.
Có ít nhất 4 tấn đá chặn đường chúng ta.
Esta fotografía muesra a mi asistente parado en el fondo a cerca de 20 metros y una de estas asombrosamente hermosas ballenas de 14 metros y 70 toneladas, como un autobús de ciudad nadando por ahí, ya saben.
Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên.
Este fue un proyecto para construir una nave espacial de 4,000 toneladas propulsada por bombas nucleares para ir a Saturno y a Júpiter.
Đây là dự án xây dựng một tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân nặng 4.000 tấn để lên Sao Thổ và Sao Mộc.
La capacidad actual del aeropuerto es de dos millones de pasajeros y 50.000 toneladas de carga al año.
Sân bay này hiện có công suất 2 triệu khách và 50.000 tấn hàng/năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonelada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.