tomografía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomografía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomografía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tomografía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa tầng học, chuïp hình naõo boä, thuật chụp tia X, nhìn chăm chú, quét qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomografía

địa tầng học

chuïp hình naõo boä

(brain scan)

thuật chụp tia X

(radiography)

nhìn chăm chú

(scan)

quét qua

(scan)

Xem thêm ví dụ

Finalmente, realizamos tomografías de resonancia magnética en algunos pacientes y la actividad tumoral está en rojo en este paciente, claramente vemos la mejoría un año después, al tiempo que baja el PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
La resolución espacial de la tomografía cerebral se duplica cada año.
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm.
Los pulmones salieron bien en la tomografía.
Xi-ti thấy phổi sạch.
Empezamos por organizar las imágenes de resonancia magnética y de tomografía computarizada para construir un modelo de la aorta del paciente.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân.
Con tomografías computadas e imagimática podemos recrear el Mesozoico en el siglo XXI
Bằng cách sử dụng máy chụp cắt lớp và lên hình trên máy tính, chúng ta có thế mang kỷ Đại Trung sinh... vào thế kỷ 211 cách rất thật
Oh, ¿esa es mi tomografía cerebral?
Có phải hình chụp não tôi ko vậy?
La tomografía computada de cráneo fue negativa.
CT đầu âm tính.
Tomografía, esputo y dos flebografías.
lấy đờm hai lần quét tĩnh mạch.
No me gusta la fisura en la tomografía.
Tôi không thích vết nứt trên máy quét GT.
Y la Tomografía mostró marcas en los pulmones.
Và chụp cắt lớp cho thấy có sẹo.
La tomografía descarta el subdural.
Chụp cắt lớp loại trừ tụ máu dưới màng cứng.
No podemos hacer la tomografía.
Chúng ta không thể chụp cắt lớp.
Debemos hacer otra tomografía y volver a revisar sus pulmones.
Chúng tôi phải chụp cắt lớp tiếp, kiểm tra phổi thằng bé lần nữa.
La tomografía SPECT es una tecnología de encefalogramas que usa un rastreador radioactivo para monitorizar el flujo sanguíneo en el cerebro.
SPECT là kĩ thuật chụp não sử dụng kĩ thuật theo dấu phóng xạ để theo dấu dòng chảy của máu trong não.
La tomografía genera más de mil.
MRI cho ra hàng ngàn ảnh.
Se interesó en esto porque había habido informes gubernamentales, investigaciones periodísticas y artículos de revistas que decían que había habido demasiadas tomografías.
Anh ta hứng thú về điều này vì đã có những báo cáo của chính phủ, tin tức báo chí, các bài viết tạp chí nói rằng đã có quá nhiều bản chụp CT được thực hiện.
(Risas) Ésto llevó mucho tiempo: llevar a Homero y hacerle una resonancia funcional, una tomografía y varios EEG, pero por ser un teleadicto sedentario, su cerebro se ha encogido.
(Cười) Điều đó cần nhiều thời gian -- Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại.
Fue reanimada, estabilizada y le hicieron una tomografía axial computarizada (TAC) justo a un lado de la sala de urgencias porque les preocupaban posibles coágulos en el pulmón.
Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X-quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi.
Necesita una tomografía TEP.
Nó cần chụp cắt lớp phát xạ positron.
Haz una tomografía.
Chụp cắt lớp đi.
La tomografía a su izquierda es una imagen del cerebro, y un mapa de las conexiones cerebrales, sobre las cuales están superpuestas áreas de daños.
Hình ảnh scan bên trái minh họa cho bộ não, và đây là sơ đồ kết nối thông tin của não chồng lên trên đó là những khu vực bị tổn thương.
Foreman, necesito una tomografía de
Foreman, tôi cần chụp cắt lớp...
Debería hacerse resonancia, tomografía, y demás.
Anh nên chụp cộng hưởng từ chụp cắt lớp, kiểm tra tổng thể.
La tomografía del pecho confirmó múltiples quistes pulmonares uno de los cuales se rompió durante el examen.
Chụp cắt lớp ngực cho thấy phổi nhiều u nang, một trong những thứ đó đã vỡ khi làm xét nghiệm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomografía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.