too much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ too much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ too much trong Tiếng Anh.
Từ too much trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá lắm, nhiều quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ too much
quá lắmadjective This craziness, it's too much. Sự điên loạn này thật quá lắm rồi. |
nhiều quáadjective (excessively) You've taken on too much work, too much responsibility. Cô đã làm việc quá nhiều, quá nhiều lo toan. |
Xem thêm ví dụ
I got way too much time on my hands. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
27 It is not good to eat too much honey,+ 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Because she loves you like a sister, and it would hurt the both of you too much. Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều. |
Sometimes I think you know too much Đôi khi tôi nghĩ rằng anh biết quá nhiều và |
(Laughter) Gifted education hadn't really taken hold too much. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
My existence was tortured by monotony, a reality that was often too much to bear. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
He eventually separated the wrestling and the ballet worlds as "too much for one movie". Rốt cuộc ông cũng phân ra môn đấu vật và thế giới ba lê vì chúng "quá nhiều cho một bộ phim". |
I finally realized that it was taking up too much of my time and energy. Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
You think too much. Em ngh ) nhiÁu quá rÓi. |
It relies too much on transportation, chemical fertilization, big use of water and also refrigeration. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
Does this offend too much our long democratic ears? Có phải điều này tổn thương quá nhiều đến hai lỗ tai dân chủ từ khuya của chúng ta chăng ? |
If it wouldn't be too much trouble. Nếu nó không gây ra rắc rối. |
Maybe it's too much room. Có thể là quá rộng. |
We begin moving from taking too much responsibility to taking just enough. Chúng ta bắt đầu chuyển từ nhận quá nhiều trách nhiệm sang chỉ nhận vừa đủ trách nhiệm. |
GERD does n't just affect older people who eat too much while watching TV . GERD không chỉ xảy ra ở người già ăn quá no trong lúc coi ti vi . |
You know, guys, i don't think i want that burger too much anymore. Tôi không nghĩ tôi muốn ăn burger nữa. |
Is it too much to expect humans to keep God’s standards? Đòi hỏi con người phải giữ các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời có phải là điều quá đáng không? |
Well, we won't have to walk too much further. Chúng ta không cần phải đi thêm nữa đâu. |
Call if the discomfort's too much. Nếu khó chịu quá cứ gọi nhé. |
You've been playing your fiddle too much. Anh chơi nhạc quá nhiều đấy. |
However, she appeared to be relying too much on herself rather than on Jehovah. Tuy nhiên, dường như cô ấy quá dựa vào sức riêng của mình thay vì nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Partied too much with my mom and blew off summer school. Chơi nhiều quá quên cả học |
Even if you are not an alcoholic, do you tend to drink too much? Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không? |
So it's too much to ask for a miracle? Vậy có quá nhiều thứ để yêu cầu cho 1 điều kỳ diệu quá nhỉ? |
One can express himself too much also. Một người còn có thể có nhiều cách phát âm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ too much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới too much
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.