toolbar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toolbar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toolbar trong Tiếng Anh.

Từ toolbar trong Tiếng Anh có nghĩa là thanh công cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toolbar

thanh công cụ

noun (A row, column, or block of buttons or icons, usually displayed across the top of the screen, that represent tasks or commands within the program. The toolbar buttons provide shortcuts to common tasks frequently accessed from the menus.)

And it's sort of like a better version of the toolbar.
Nó giống một phiên bản thanh công cụ tốt hơn.

Xem thêm ví dụ

Main Toolbar
Thanh công cụ tìm
Main Toolbar
Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS
Icons only: Shows only icons on toolbar buttons. Best option for low resolutions. Text only: Shows only text on toolbar buttons. Text alongside icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned alongside the icon. Text under icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned below the icon
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng
The toolbar uninstaller does not function, instead re-installing the add-on if manually removed.
Trình gỡ cài đặt thanh công cụ không hoạt động, thay vì cài đặt lại tiện ích nếu xóa thủ công.
You've obviously never opened all the toolbars, but all you have to type in is this little, teeny window down here.
Hẳn là các bạn sẽ không bao giờ mở toàn bộ những thanh công cụ ra, nhưng mà nếu có thì bạn sẽ chỉ có thể đánh vào cái khung bé tí hon ở dưới này.
Created chart preview images, toolbar icons
Tạo ảnh xem trước cho biểu đồ, biểu tượng trên thanh công cụ
Extra Toolbar
Thanh công cụ thêm
View Toolbar
Thanh công cụ Xem
Hide Main & Toolbar
Giấu Thanh công cụ Chính
Main Toolbar
Thanh công cụ chính
Highlight toolbar buttons on mouse over
Tô sáng nút thanh công cụ khi chuột ở trên
Note: You can also access the report by clicking View Statistics in the toolbar and selecting View search term report.
Lưu ý: Bạn cũng có thể truy cập báo cáo bằng cách nhấp vào Xem thống kê trong thanh công cụ và chọn Xem báo cáo cụm từ tìm kiếm.
Toolbar Menu
Trình đơn Thanh công cụ
Set as Toolbar Folder
Đặt làm thư mục Thanh công cụ
The Google Publisher Toolbar can be used with an incognito window, but you must first allow the Toolbar to work in incognito mode before you can access your account overview.
Thanh công cụ dành cho nhà xuất bản Google có thể được sử dụng với cửa sổ ẩn danh, nhưng trước tiên, bạn phải cho phép Thanh công cụ làm việc ở chế độ ẩn danh trước khi bạn có thể truy cập vào tổng quan tài khoản của mình.
Help Toolbar
Thanh công cụ Trợ giúp
Image Viewer Toolbar
Thanh công cụ trình xem ảnhNAME OF TRANSLATORS
Tip: To remove an extension that's a button on the browser toolbar, right-click the button and select Remove from Chrome.
Mẹo: Để xóa tiện ích là một nút trên thanh công cụ của trình duyệt, hãy nhấp chuột phải vào nút đó và chọn Xóa khỏi Chrome.
Learn how to delete your history on Chrome, Toolbar, Safari, Internet Explorer, or Firefox.
Tìm hiểu cách xóa lịch sử duyệt web của bạn trên Chrome, Thanh công cụ, Safari, Internet Explorer hoặc Firefox.
And the idea is, instead of a toolbar, it's just present all the time on your screen on the bottom, and you can do searches really easily.
Ý tưởng là, như một thanh công cụ, nó luôn hiển thị ở đáy màn hình và các bạn có thể tìm kiếm dễ dàng.
Extra Toolbar
Thanh công cụ thêmNAME OF TRANSLATORS
To permit the Toolbar to work in the incognito browsing mode:
Để cho phép Thanh công cụ hoạt động ở chế độ duyệt web ẩn danh:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toolbar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.