topaz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ topaz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topaz trong Tiếng Anh.

Từ topaz trong Tiếng Anh có các nghĩa là Topa, topaz, chim ruồi topa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ topaz

Topa

noun

topaz

noun

chim ruồi topa

noun

Xem thêm ví dụ

19 The topaz+ of Cush cannot be compared to it;
19 Hoàng ngọc+ xứ Cút-sơ không thể so với nó;
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst.
19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím.
For example, corundum (9) is twice as hard as topaz (8), but diamond (10) is four times as hard as corundum.
Nếu như corundum (độ cứng là 9) chỉ có độ cứng gấp đôi topaz (độ cứng là 8) thì kim cương (độ cứng là 10) lại có độ cứng gấp 4 lần corundum.
In response to all of these problems, the Soviets hastily developed a modified N019M Topaz radar for the upgraded MiG-29S aircraft.
Để đáp lại mọi rắc rối, Liên Xô vội vàng đưa ra phiên bản radar sửa đổi N019M Topaz cho loại MiG-29S nâng cấp.
Chrysoberyl is the third-hardest frequently encountered natural gemstone and lies at 8.5 on the Mohs scale of mineral hardness, between corundum (9) and topaz (8).
Chrysoberyl là loại đá quý tự nhiên có độ cứng xếp hàng thứ 3 vào khoảng 8,5 theo thang độ cứng Mohs, giữa corundum (9) và topaz (8).
The veins commonly contain tourmaline, topaz, fluorite, apatite, wolframite, molybdenite, and arsenopyrite.
Các mạch thường chứa tourmalin, topaz, fluorit, apatit, wolframit, molybdenit, và arsenopyrit.
You'll also get the bracelet with the topaz pendant.
Hãy nhận lấy chiếc vòng có mặt ngọc.
(Exodus 28:15-21) The breastpiece had stones of ruby, topaz, emerald, turquoise, sapphire, jasper, leshem, agate, amethyst, chrysolite, onyx, and jade.
Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*.
Nineteenth-century poet Alfred, Lord Tennyson, described the sword in full Romantic detail in his poem "Morte d'Arthur", later rewritten as "The Passing of Arthur", one of the Idylls of the King: "There drew he forth the brand Excalibur, / And o’er him, drawing it, the winter moon, / Brightening the skirts of a long cloud, ran forth / And sparkled keen with frost against the hilt / For all the haft twinkled with diamond sparks, / Myriads of topaz-lights, and jacinth-work / Of subtlest jewellery."
Vào thế kỷ thứ 19 nhà thơ Alfred, Lord Tennyson, miêu tả thanh kiếm một cách lãng mạn trong tập thơ "Morte d'Arthur" của ông, về sau được viết thành "The Passing of Arthur" (Cái chết của vua Arthur), một bài trong tập thơ Idylls of the King Nguyên tác như sau: There drew he forth the brand Excalibur, And o’er him, drawing it, the winter moon, Brightening the skirts of a long cloud, ran forth And sparkled keen with frost against the hilt: For all the haft twinkled with diamond sparks, Myriads of topaz-lights, and jacinth-work Of subtlest jewellery.
Among other items dug from the ground, sapphire and topaz are specifically mentioned by Job. —Job 28:1-11, 19.
Trong số những thứ đào được dưới lòng đất, “ngọc-bích”, hay ngọc lam bửu, và “ngọc sắc vàng”, hay ngọc hồng bích, được Gióp nhắc đến cụ thể.—Gióp 28:1-11, 19.
But he's about to dispel the gloom by using those bright colors right underneath Noah: emerald, topaz, scarlet on the prophet Zechariah.
Nhưng ông muốn xua đi vẻ ảm đạm bằng cách dùng những màu sáng ngay dưới Noah: ngọc lục bảo, hoàng ngọc, đỏ tươi trên giáo đồ Zechariah.
It has approximately the same hardness as topaz.
Nó có độ cứng xấp xỉ như topaz.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topaz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.