toothpick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toothpick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toothpick trong Tiếng Anh.

Từ toothpick trong Tiếng Anh có các nghĩa là tăm, tăm xỉa răng, Tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toothpick

tăm

noun (stick for removing food residue from the area between the teeth)

You take a toothpick, and you make a little hole like that, right?
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.

tăm xỉa răng

noun (stick for removing food residue from the area between the teeth)

Some clown at Schrafft's ate a club sandwich... including the toothpick.
Có mấy gã ngố ở nhà hàng Schrafft ăn sandwich kẹp thịt, ăn luôn cả tăm xỉa răng.

Tăm

noun

You take a toothpick, and you make a little hole like that, right?
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.

Xem thêm ví dụ

Avery averaged a stick of stovewood per week; he honed it down to a toothpick and chewed it.
Ông Avery làm trung bình một thanh củi một tuần; ông gọt đến lúc nó nhỏ lại còn bằng cây tăm rồi nhai nó.
Little Bonaparte and Toothpick Charlie will be singin'in the same choir again.
Tiểu Bonaparte và Charlie Tăm Xỉa Răng sẽ lại cùng hát chung đội đồng ca với nhau.
You take a toothpick, and you make a little hole like that, right?
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.
How many toothpicks came out of that box?
Bao nhiêu cây tăm đã rơi ra khỏi cái hộp đó?
The tweezers and the toothpick are missing, but it's got the knife part.
Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao.
You don't need toothpicks.
Anh không cần dùng tăm.
" May be not, " taking out a stick and whittling a toothpick, " but I rayther guess you'll be done BROWN if that ere harpooneer hears you a slanderin'his head. "
" Có thể không, lấy ra một cây gậy và whittling một cây tăm ", nhưng tôi rayther đoán bạn sẽ được thực hiện BROWN nếu đó harpooneer ere nghe bạn đầu ́slanderin. "
That's more than 82 toothpicks.
Nhiều hơn 82 cây chứ.
Gently floss daily, using either dental floss or, if necessary, a device, such as a specially designed brush or a toothpick that cleans between the teeth
Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm
He counts toothpicks.
Anh ấy có thể đếm mấy cây tăm.
We thought you was all broken up about Toothpick Charlie.
Chúng tôi tưởng ông đã tơi tả vì Charlie Tăm Xỉa Răng rồi.
I don't have my toothpicks.
Tôi không có tăm.
You vulcanised Toothpick Charlie, and we know it.
Ông đã xử Charlie Tăm Xỉa Răng, và chúng tôi biết điều đó.
Toothpick Charlie maybe?
Chắc là Charlie Tăm Xỉa Răng?
Wait until the boss picks the toothpick out from the tea.
đợi ông chủ nhặt cái tăm ra.
Mr Avery averaged a stick of stove-wood per week; he honed it down to a toothpick and chewed it.
Ông Avery làm trung bình một thanh củi một tuần; ông gọt đến lúc nó nhỏ lại còn bằng cây tăm rồi nhai nó.
You better give me an answer or I'm gonna snap your ribs like toothpicks.
Mày nên trả lời tao, không thì tao bẻ xương sườn mày như bẻ tăm xia răng.
Some clown at Schrafft's ate a club sandwich... including the toothpick.
Có mấy gã ngố ở nhà hàng Schrafft ăn sandwich kẹp thịt, ăn luôn cả tăm xỉa răng.
" Books? " he said suddenly, noisily finishing with the toothpick.
" Sách? " Ông nói đột ngột, ầm ĩ kết thúc với tăm.
You too, Toothpick.
Anh nữa, Tăm Xỉa Răng.
They stimulated her gums with a toothpick, to see if that was doing it.
Họ đã kích thích nướu chân răng của cô ấy bằng một que tăm để xem xem thế có đủ để gây nên sự khoái cảm không.
Toothpicks.
Cây tăm.
If we're gonna be here all morning with no maple syrup and no toothpicks...
Chúng ta sẽ ở đây suốt buổi sáng mà không có xi-rô trái thích và tăm...
They need toothpicks, don't they?
A, chúng cũng cần tăm xỉa răng mà, phải không?
Toothpick?
Tăm xia răng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toothpick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.