toothpaste trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toothpaste trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toothpaste trong Tiếng Anh.

Từ toothpaste trong Tiếng Anh có các nghĩa là kem đánh răng, Kem đánh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toothpaste

kem đánh răng

noun (paste for cleaning the teeth)

Maybe it's because you buy your toothpaste at the wrong drugstore.
Có lẽ tại vì ông đã mua kem đánh răng không đúng tiệm.

Kem đánh răng

noun (paste or gel dentifrice used to clean and maintain the health of teeth)

There should be soap and toothpaste, everything you need in the bathroom.
Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.

Xem thêm ví dụ

MFP is best known as an ingredient in some toothpastes.
MFP được biết đến như là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.
There should be soap and toothpaste, everything you need in the bathroom.
Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.
My commissary maxes out at $ 300 and I got all the toothpaste I need.
Kho của tôi tối đa là 300 $ và tôi có đủ kem đánh răng cần thiết rồi.
Even the canoes become variety stores where ladies paddle from house to house, selling anything from toothpaste to fresh fruits.
Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi.
Strontium chloride or potassium nitrate is included in some toothpastes to reduce sensitivity.
Clorua strontium hoặc kali nitrat được bao gồm trong một số loại kem đánh răng để giảm độ nhạy.
In 1950, Procter & Gamble developed a joint research project team headed by Dr. Joseph Muhler at Indiana University to study new toothpaste with fluoride.
Năm 1950, Procter & Gamble đã phát triển một nhóm nghiên cứu chung do Tiến sĩ Joseph Muhler thuộc Đại học Indiana thực hiện để nghiên cứu kem đánh răng mới với florua.
Much of the toothpaste sold in the United States has 1,000 to 1,100 parts per million fluoride.
Phần lớn kem đánh răng được bán ở Hoa Kỳ có từ 1.000 đến 1.100 phần mỗi triệu florua.
Claimed to have restorative properties, radium was added to toothpaste, medicine, water, and food.
Được cho là có tính hồi phục, radium được thêm vào kem đánh răng, thuốc, nước, và thực phẩm.
You've got to pay for your soap, your deodorant, toothbrush, toothpaste, all of it.
Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.
Course, like light, it's great to be able to put sound to highlight a clothing rack, or the cornflakes, or the toothpaste, or a talking plaque in a movie theater lobby.
DĨ nhiên, như ánh sáng, thật tuyệt khi có thể dùng âm thanh để làm nổi bật cái giá treo đồ, cái bánh ngô, tuýp kem đánh răng hay tấm bảng nói trong sảnh rạp chiếu phim
Toothpaste!
Kem đánh răng kìa!
Some studies have suggested that SLS in toothpaste may decrease the effectiveness of fluoride at preventing dental caries (cavities).
Một số nghiên cứu đã chorằng SLS trong kem đánh răng có thể làm giảm tính hiệu quả của chất florua trong việc ngăn ngừa sâu răng (sâu răng).
Toothpaste contains the detergent Sodium Lauryl Sulphate, also known as SLS,...... which creates foam while brushing.
Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.
The additional fluoride in toothpaste has beneficial effects on the formation of dental enamel and bones.
Chất florua bổ sung trong kem đánh răng có tác dụng tốt đối với quá trình hình thành men răng và xương.
(Laughter) The toothpaste is out of the tube.
(Tiếng cười) Kem đánh răng đã ra khỏi ống.
There's a website called cosmeticsdatabase. com, and you can literally put in your shampoo, your toothpaste, your soap, your makeup, your sunscreen, and all of your cleaning products, and it pops out how toxic it is on a scale to one to ten, and you can find out what's toxic and what's a safer alternative to the things you're using.
Có 1 website tên là cosmeticsdatabase. com, bạn có thể đem dầu gội đầu, kem đánh răng, xà bông tắm, đồ trang điểm, kem chống nắng, và tất cả sản phẩm tẩy rửa có trong nhà bạn, và nó sẽ cho ra trên thang điểm 1 tới 10 thứ đó nó độc bao nhiêu, bạn sẽ biết được chất độc nào bạn đang tiếp xúc và chất thay thế tốt hơn thứ bạn đang xài.
It would be natural for people's teeth to fall out, but there is nobody militating against toothpaste, at least not in my circles.
Răng cỏ, nếu cứ để tự nhiên, sẽ rụng, thế nhưng, chẳng có ai phản đối thuốc đánh răng, ít nhất là, trong vòng những người tôi biết.
In addition to 20%–42% water, toothpastes are derived from a variety of components, the three main ones being abrasives, fluoride, and detergents.
Ngoài nước chiếm 20-42%, kem đánh răng có nguồn gốc từ nhiều thành phần khác nhau, ba loại chính là chất mài mòn, chất florua và chất tẩy rửa.
After 17 years of development of Kolynos and clinical trials, Jenkins retired and transferred the production and distribution to his son Leonard A. Jenkins, who brought the first toothpaste tubes on the market on April 13, 1908.
Sau 17 năm phát triển Kolynos và thử nghiệm lâm sàng, Jenkins đã nghỉ hưu, chuyển giao sản xuất và phân phối cho con trai Leonard A. Jenkins, người đã đem đến những ống tuýp đánh răng đầu tiên trên thị trường vào ngày 13 tháng 4 năm 1908.
“Once you squeeze toothpaste out, you can’t put it back in the tube.
“Một khi đã nặn kem đánh răng ra khỏi tuýp, bạn không thể bỏ nó vào trở lại.
The fact that some of the victims carried personal items such as toothpaste and a toothbrush is a clear sign they had no idea what was about to happen to them.
Việc một số nạn nhân mang theo vật dụng cá nhân như bàn chải và kem đánh răng là dấu hiệu cho thấy họ không biết điều sẽ xảy đến với mình.
Hey, El, where's the toothpaste? !
Xin lỗi El, kem đánh răng ở đâu?
Toothbrush. Toothpaste?
Bàn chải. Kem?
Ca2P2O7 is commonly used as a mild abrasive agent in toothpastes.
Ca2P2O7 thường được sử dụng như một chất mài mòn nhẹ trong kem đánh răng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toothpaste trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.