toothache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toothache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toothache trong Tiếng Anh.

Từ toothache trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau răng, nhức răng, chứng đau răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toothache

đau răng

noun (ache in a tooth)

These questions that are bothering you, Larry, maybe they're like a toothache.
Những câu hỏi đang quấy rầy anh, Larry, như bệnh đau răng vậy.

nhức răng

noun

Not for me, thank you, I have a toothache.
Tôi bị nhức răng.

chứng đau răng

noun

Xem thêm ví dụ

When I’ve got a toothache, stomachache, or I’m hungry and I come to your house, what do you give me?
Khi tôi bị đau răng, đau bao tử, hay tôi bị đói và tôi đến nhà bạn, bạn cho tôi cái gì?
I just assumed that he wasn't eating because of his toothache... but it turns out his hygiene was perfect.
Tôi cứ tưởng là nó không chịu ăn là bởi vì răng của nó... nhưng cuối cùng thì vệ sinh của nó hoàn hảo.
" Toothache, " said Mr. Marvel, and put his hand to his ear.
" Đau răng ", ông Marvel, và đặt tay mình vào tai của mình.
These questions that are bothering you, Larry, maybe they're like a toothache.
Những câu hỏi đang quấy rầy anh, Larry, như bệnh đau răng vậy.
The bark of the Alstonia constricta and the Alstonia scholaris is a source of a remedy against malaria, toothache, rheumatism and snake bites.
Vỏ của Alstonia constricta và Alstonia scholaris là nguồn cung cấp thuốc chữa bệnh sốt rét, đau răng, thấp khớp và rắn cắn.
" Martha, " she said, " has the scullery- maid had the toothache again today? "
" Martha, " cô nói, " đã giúp việc chổ rửa chén đã đau răng một lần nữa ngày hôm nay? "
Not for me, thank you, I have a toothache.
Tôi bị nhức răng.
I have toothache; that is an obvious fact.
Tôi bị đau răng; đó là một sự kiện rõ ràng.
And the concept of not having toothache is an unreality.
Và ý tưởng về không bị đau răng là một không thực tế.
On 22 February, she complained of a toothache.
Vào ngày 22 tháng Hai, cô phàn nàn bị đau răng.
A person's toothache means more to that person than a famine in China which kills a million people.
Bệnh nhức răng giày vò người đó hơn là cảnh đói kém làm chết cả triệu dân Trung Quốc.
Toothache is the most common type of pain in the mouth or face It is one of the most common reasons for emergency dental appointments.
Đau răng là loại đau phổ biến nhất của đau vùng miệng hoặc mặt Đây là một trong những lý do phổ biến nhất cho các cuộc hẹn khám nha khoa khẩn cấp.
I feel a toothache coming on.
Tôi thấy mình sắp bị nhức răng đây.
If you have a toothache , CLOVES and CLOVE OIL will numb a tooth while you 're waiting for the dentist to call you back .
Nếu bạn đau răng , cây đinh hương và dầu của nó sẽ làm tê răng trong khi bạn chờ đến nha sĩ .
The relief of toothache is considered one of the main responsibilities of dentists.
Giảm đau răng được coi là một trong những nhiệm vụ chính của nha sĩ.
A man with a toothache could use vinegar to season his food, but he must not suck the vinegar through his teeth.
Một người đau răng có thể dùng giấm để nêm thức ăn, nhưng không được mút nước giấm qua kẽ răng.
It's good for piles and toothache.
Có thể trị bệnh trĩ và đau răng
Blue mass, a pill or syrup in which mercury is the main ingredient, was prescribed throughout the 19th century for numerous conditions including constipation, depression, child-bearing and toothaches.
"Blue mass", viên thuốc nhỏ chứa thủy ngân, đã được kê đơn trong suốt thế kỷ XIX đối với hàng loạt các triệu chứng bệnh như táo bón, trầm cảm, sinh đẻ và đau răng.
Toothache, also known as dental pain, is pain in the teeth or their supporting structures, caused by dental diseases or pain referred to the teeth by non-dental diseases.
Bệnh đau răng, còn được gọi là đau răng, là đau đớn bên trong răng và/ hoặc cấu trúc nâng đỡ của chúng, gây ra bởi bệnh về răng miệng hoặc đau dị nguyên trong răng mà không phải bệnh lý nha khoa.
It's good for piles and toothache.
Có thể trị bệnh trĩ và đau răng.
Inari also began to be petitioned for good health; they are credited with curing such diverse afflictions as coughs, toothaches, broken bones, and syphilis.
Trớ trêu thay, Inari cũng bắt đầu được cầu khấn cho sức khỏe; họ được đồn là có thể chữa khỏi nhiều loại bệnh tật như ho, đau răng, gãy xương và giang mai.
If one of those 70 people gets a toothache, you'd have to postpone the recording
Và nếu có ai trong số 70 người đó bị nhức răng ông sẽ phải hoãn cuộc ghi âm lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toothache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.