top up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ top up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ top up trong Tiếng Anh.

Từ top up trong Tiếng Anh có nghĩa là làm đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ top up

làm đầy

verb

Xem thêm ví dụ

24 They should be doubled from the bottom to the top, up to the first ring.
24 Mỗi khung ván gồm hai tấm đi từ đáy lên đến đỉnh, hai tấm gặp nhau tại cái khoen đầu tiên.
Open the Google Pay app directly and purchase a ticket or top-up from there.
Mở trực tiếp ứng dụng Google Pay và mua vé hoặc nạp tiền từ đó ứng dụng này.
I can't top up my phone.
Tôi không thể nạp tiền vào điện thoại.
Or a top-up on whatever Francis can't provide.
Hay một sự khỏa lấp cho những gì Francis không thể mang lại cho em.
Play gift cards and other prepaid Play balance, including cash top ups, are not refundable unless required by law.
Thẻ quà tặng Play và số dư Play trả trước khác, gồm cả tiền đã nạp, đều không được hoàn lại tiền trừ khi bắt buộc theo luật.
In the UK, the "Top-ups scheme" calls for school children who cannot swim by the age of 11 to receive intensive daily lessons.
Ở vương quốc Anh, chương trình "Top-ups scheme" (tạm dịch: Kế hoạch bù đắp) yêu cầu mọi trẻ em đang đi học mà không biết bơi và trên 11 tuổi sẽ phải nhận được các bài học bơi hàng ngày một cách tập trung.
In 2006, Access Industries took an estimated 70% stake in Top Up TV, a pay TV service in the United Kingdom which sold its subscriber business to Sky in 2013.
Vào năm 2006, Access Industries tiếp tục thu mua 70% cổ phần của Top Up TV, dịch vụ TV có trả phí tại Vương quốc Anh, đã bán doanh nghiệp của mình cho Sky vào năm 2013.
Just gonna top this up quickly.
Rót đầy ly nào.
This when placed in the context of England being the only country of the United Kingdom not to have free cancer treatment, prescriptions, residential care for the elderly and free top-up university fees, has led to a steady rise in English nationalism.
Với bối cảnh Anh là quốc gia duy nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland không miễn phí về điều trị ung thư, đơn thuốc, chăm sóc tại nhà cho người già và học phí đại học, khiến cho chủ nghĩa dân tộc Anh dần tăng lên.
Up top where?
Trên đâu?
Now, Magarri, he sit'em up top.
Còn giờ, Magarri ngồi trên nóc xe.
You're up top.
Cậu lên trên đi.
Clear up top!
Dọn tầng thượng đi.
We're all having a drink up top.
Bọn tôi đang uống trên sân thượng.
Just wait till I'm back up top, practicing my other new talents.
Cứ đợi đến lúc tôi hồi phục hoàn toàn, và luyện tập kỹ năng mới khác mà xem.
If they make it up top, I will deal with them.
Nếu chúng đã lên phía trên tôi sẽ lo liệu bọn chúng.
In its first week of release, Pink UP topped the Gaon Album Chart, the first since Pink Luv.
Vào tuần đầu tiên của đợt trở lại này, Pink Up đã giành vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Gaon Album Chart, lần đầu tiên kể từ Pink Luv.
Fitz and Simmons will run things from up top.
Fitz và Simmons sẽ điều khiển mọi thứ ở trên này.
That's Queen Tatiana up top, but my girl Lissa is in the mix.
Nữ hoàng Tatiana đứng đầu nhưng cô bạn Lissa của tôi cũng ở trong số đó.
Most of their men are up top.
Đa phần quân lực của chúng đều ở trên Bức Tường.
I got nothing left up top.
Tôi mỏi quá.
Tinker, you're up top.
Tinker, cậu lên trên đi.
As of December 2006, subscribers to TU Media topped one million, up from 372,000 in 2005.
Tính đến tháng 12 năm 2006, số thuê bao của TU Media đã đạt mức một triệu, tăng từ 372.000 vào năm 2005.
Building C, up top!
Tòa nhà C, ở trên đỉnh!
There's another one up top!
Trên mái còn thằng nữa!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ top up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.