torpedear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torpedear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torpedear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torpedear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tấn công bằng ngư lôi, phá ngầm, phá hoại, phóng ngư lôi, bắn ngư lôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torpedear

tấn công bằng ngư lôi

(torpedo)

phá ngầm

(torpedo)

phá hoại

phóng ngư lôi

(torpedo)

bắn ngư lôi

Xem thêm ví dụ

no tienen que volver de nuevo la sala de observación, que van a torpedear sala de control.
Không phải trở lại phòng quan sát nữa, mà hãy sang phòng điều khiển ngư lôi.
El Glowworm, gravemente dañado por la superior artillería del Admiral Hipper, incluso intentó torpedear al crucero alemán.
Glowworm bị hư hại nặng bởi hỏa lực pháo hạng nặng của Admiral Hipper, nhưng vẫn tìm cách phóng ngư lôi vào chiếc tàu chiến Đức.
Y cuando actuamos como si lo fuera y dejamos de evaluar la posibilidad de estar equivocados bueno es entonces cuando terminamos haciendo cosas como verter 760 millones de litros de petróleo en el Golfo de México o torpedear la economía mundial.
Và khi chúng ta làm ra vẻ như vậy, và ngừng suy nghĩ về cái khả năng là chúng ta có thể sai, chính là chúng ta lại làm những việc như đổ 200 triệu gallon dầu vào vịnh Mexico, hủy hại nền kinh tế thế giới.
Durante el primer año de la guerra, el Amatsukaze estuvo comandado por Tameichi Hara, participando en la Batalla del Mar de Java, Batalla de Midway, Batalla de las Salomón Orientales, Batalla de las Islas Santa Cruz y la Batalla naval de Guadalcanal, donde resultó dañado tras torpedear y hundir al destructor estadounidense USS Barton.
Trong năm đầu tiên của chiến tranh, Amatsukaze dưới quyền chỉ huy của Tameichi Hara đã tham gia Trận chiến biển Java, Trận chiến Đông Solomons, Trận chiến quần đảo Santa Cruz và trận Hải chiến Guadalcanal, trong đó nó bị hư hại nặng sau khi đánh chìm tàu khu trục Mỹ Barton bằng một quả ngư lôi.
Posteriormente comunicó su plan de batalla a sus buques de guerra: «A toda prisa iremos del S. (sur) de la isla Savo y torpedearemos a la fuerza principal del enemigo frente al fondeadero de Guadalcanal; después de lo cual viraremos hacia el área de Tulagi para disparar y torpedear al enemigo.
Mikawa đã thông báo kế hoạch chiến đấu cho các tàu chiến của mình như sau: "Khi xông vào trận chiến, chúng ta sẽ tiến xuống phía nam đảo Savo và phóng ngư lôi vào lực lượng chính của hạm đội địch đang neo ở Guadalcanal, sau đó chúng ta sẽ tiến đến Tulagi để bắn pháo cũng như tiếp tục phóng ngư lôi vào quân thù.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torpedear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.