toro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ toro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bò mộng, bò, bòđực, bỏ, Bò trong văn hóa và thần thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toro

Bò mộng

noun (bovino macho)

Como un toro maduro.
Tôi giống như một con bò mộng.

noun

Montar toros no se compara con andar por todo el mundo.
Cưỡi đâu liên quan gì đến việc bãng qua thế giới.

bòđực

noun

bỏ

noun

Bò trong văn hóa và thần thoại

(criatura mitológica)

Xem thêm ví dụ

También venían a ver al forzudo, Johnny "El Toro" Walker, un brabucón musculoso que te inmovilizaba por un dólar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
Dios mostró su interés en los animales de tiro ordenando a los israelitas: “No debes arar con un toro y un asno juntos” (Deuteronomio 22:10).
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con thắng chung với một con lừa”.
Morían de lesiones. Corneados por un toro, o por un disparo en una batalla, aplastados en una fábrica nueva de la Revolución Industrial. Y la mayoría de las veces por infecciones, que finalizaban lo que las lesiones iniciaban.
Họ chết vì các vết thương-- do con húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
(Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
Cada una posee cuatro caras —de toro, león, águila y hombre—, que al parecer simbolizan las cuatro cualidades principales de la personalidad de Jehová (Revelación 4:6-8, 10).
Những gương mặt này xem chừng tượng trưng cho bốn đức tính nổi bật trong cá tính Đức Giê-hô-va.—Khải-huyền 4:6-8, 10.
Este toro tiene 74 derribos consecutivos.
Con này đã có 7 4 lần hất ngã liên tiếp.
Un torero sin toro.
Một trận đấu nhưng lại chẳng có con nào.
George despedidos, - el tiro entró a su lado, - pero, aunque herido, no se retiraba, pero, con un grito como el de un toro bravo, fue saltando al otro lado de la brecha en la fiesta.
George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên.
Le voy a pegar a un toro.
Phải rồi, tôi sẽ vỗ vào mông
Si Pequeño Toro no habla, te saco de ahí.
Đến lúc đó mà anh chưa lật được Toro, tôi sẽ kéo anh ra.
No soy un toro.
Tao không phải .
Una cabeza de toro pero con...
Một cái đầu , nhưng có một...
Podría derribar un toro con las manos.
Tôi có thể vật một con bằng tay không.
Le voy a pegar a ese toro.
Tôi sẽ vỗ vào con đó
Incluso en una casa grande con mucho ganado, “un toro joven, tierno y bueno” no es un plato de todos los días.
Ngay cả trong một gia đình đông người có nhiều gia súc, “một con con ngon” cũng không phải là món ăn hàng ngày.
Estos preparan un toro para el sacrificio y lo colocan sobre el altar.
Họ chuẩn bị một con đực làm của-lễ và để nó trên bàn thờ.
Le hacía parecer un toro.
Nên trông nó như một con .
A diferencia de Israel, ¿cómo demuestran el toro y el asno un sentido de fidelidad?
Trái với dân Y-sơ-ra-ên, và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào?
Aunque es de Texas, nunca antes había estado en el toro mecánico.
Mặc dù cô ấy đến từ Texas, cô chưa bao giờ được ngồi trên một con cơ khí trước đây.
“De repente él va tras ella —indica Salomón—, como toro que viene aun al degüello, y justamente como si estuviera en grilletes para la disciplina de un tonto, hasta que una flecha le abre el hígado, tal como un pájaro se mete apresurado en la trampa; y él no ha sabido que en ello está envuelta su misma alma.” (Proverbios 7:22, 23.)
Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23.
Papá, es tu toro premiado.
Ê, Cha, con quý của Cha.
Toro News (en it-IT).
Toro News (bằng tiếng Ý).
* El toro y el asno son animales de tiro que a los residentes de Oriente Medio les resultan familiares.
(Ê-sai 1:3)* và lừa là những thú vật dùng để kéo xe mà những người sống ở miền Trung Đông đều quen thuộc.
* Una de las cuatro criaturas vivientes de la visión del apóstol Juan sobre el trono de Jehová tenía la cara de un toro (Revelación [Apocalipsis] 4:6, 7).
* Sự hiện thấy của sứ đồ Giăng về ngai của Đức Giê-hô-va miêu tả bốn sinh vật, một con trong đó có mặt như đực.
El símbolo del toro puede también significar que estaba organizada entre el año 20 de abril y 20 de mayo.
Biểu tượng cung Kim Ngưu cũng có thể có nghĩa là nó đã thành lập trong khoảng từ ngày 20 tháng 4 tới 20 tháng Năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.