torpe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torpe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torpe trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torpe trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torpe

vụng

adjective

Un poco torpe, pero era bueno con la lengua.
Một chút vụng về, nhưng lưỡi nó điệu nghệ.

Xem thêm ví dụ

“Soy la muchacha más torpe de toda la Inglaterra, la cabeza de chorlito más grande de toda Gran Bretaña – ""
“Mình là cô gái vụng về nhất nước Anh, người ngu ngốc nhất nước Anh...”
Se sentó y tomó un poco torpe paquete de papel marrón del bolsillo de su abrigo.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Sólo una torpe coneja que cultiva zanahorias.
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
¿Es por su torpe caminar?
Có phải tướng đi khệnh khạng của hắn không?
"“Soy la muchacha más torpe de toda la Inglaterra, la cabeza de chorlito más grande de toda Gran Bretaña – "" Crujido."
“Mình là cô gái vụng về nhất nước Anh, người ngu ngốc nhất nước Anh...” Rắc.
Ah, soy tan torpe.
Ôi, em vụng về quá.
Soy tan torpe.
Tôi rất vụng về.
Cometiste falta, torpe.
Anh nói nghe ngượng miệng lắm.
Soy tan torpe.
Tôi thật vụng về.
Es torpe, y deja algunos rastros, pero es peligroso.
Vụng về, lộ dấu vết nhưng dù sao vẫn nguy hiểm.
Martha le dio la mano una pequeña sacudida torpe, como si ella no estaba acostumbrada a este tipo de cosas tampoco.
Martha cho tay cô ấy một chút rung vụng về, như thể cô không quen với việc sắp xếp này điều một trong hai.
Sex Education sigue a "un virgen socialmente torpe de la escuela secundaria que vive con su madre terapeuta sexual.
Sex Education theo chân "một cậu trai còn trinh sợ xã hội đang học cấp III, sống cùng người mẹ làm nghề trị liệu tình dục.
Cuanto más siento el zumbido, más extraña, titubeante, torpe, renacida, viva, nada de titán y más cerca de mí me siento.
Càng nắm được điệu nhạc, thì con người bình thường trong tôi run rẩy, dò dẫm vụng về, mới lạ, đó lại càng giống bản chất tôi hơn.
No seas torpe, Lorraine.
Đừng ngốc chứ, Lorraine.
Hacemos un llamado a los medios de comunicación y de entretenimiento para que presenten a padres devotos y capaces que verdaderamente aman a sus esposas y que guían a sus hijos con inteligencia en vez de a torpes y a bufones, “o a los que causan problemas”, como se los representa con tanta frecuencia.
Chúng tôi kêu gọi giới truyền thông và các đài giải trí nên mô tả những người cha tận tâm và có khả năng, là những người thật sự yêu thương vợ mình và dạy dỗ con cái của họ một cách thông minh, thay vì nói lắp bắp và pha trò hề hay là “những kẻ gây rắc rối,” như những người cha đã bị mô tả quá thường xuyên như thế.
Hollín por todos lados, torpe idiota!
Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này!
No obstante, incluso un esfuerzo torpe por mostrar amor a sus hijos puede ejercer una gran influencia en ellos.
Nhưng ngay cả sự cố gắng vụng về khi bày tỏ lòng yêu thương đối với con cái có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ.
Él creía que el autismo y los rasgos autistas eran comunes y siempre lo han sido, viendo aspectos de este continuo en arquetipos conocidos en la cultura pop como el científico social torpe y el profesor distraído.
Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến và luôn như vậy, xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội và một vị giáo sư hay quên.
Pero soy demasiado torpe, no puedo llegar hasta ahí; de modo que debo más bien adquirir todo esto...
Swamiji: Vâng, nhưng tôi quá dốt nát, tôi không thể đến được đó; vì vậy tôi thích đạt được tất cả . . . này hơn.
¿Para qué inventarían un nombre para alguien torpe para relacionarse con las mujeres, quienes se echaban a reír al percatarse de lo poco que tenía para ofrecerles?
What'd họ đưa ra khi bạn dò dẫm theo cách của bạn vào quần của một số cô gái, và cô ấy bắt đầu cười khi cô có một tốt nhìn vào như thế nào ít bạn đã cung cấp?
Así es que lo que parece un producto torpe y tosco es, de hecho, increíblemente útil.
Thế nên cái sản phẩm lỉnh kỉnh này trên thực tế, rất là hữu dụng.
Como las diferentes partes del cuerpo no crecen al mismo ritmo, puede que te vuelvas un poco torpe durante la adolescencia.
Ở giai đoạn này, mọi thứ có lẽ ngoài tầm kiểm soát của bạn vì không phải tất cả bộ phận trên cơ thể sẽ phát triển đồng đều.
Tu vuelo todavía es torpe, como un pájaro que acaba de dejar el nido...
Khả năng bay của em còn vụng về, giống như một con chim mới ra khỏi tổ...
Zorro astuto, torpe coneja.
Cáo Ranh. Thỏ Ngốc.
¿Te desterraron por torpe?
Mi bị đi đày vì vụng về à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torpe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.