tortuga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tortuga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortuga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tortuga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rùa, rùa cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tortuga

rùa

noun

Las tortugas no tienen dientes.
Những con rùa không có răng.

rùa cạn

noun

Xem thêm ví dụ

¿A quién le dice gallina... tortuga?
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
Tortugas marinas, peces y medusas son a menudos descritos como los sirvientes de Ryūjin.
Rùa biển, cá và sứa thường được vẽ làm nô bộc của Ryujin.
Después de todo, las tortugas de fuego no son autóctonas.
Đằng sau mọi chuyện, chính là do Xích Diệm Kim Quy.
Personalmente prefiero la version en español que era las " Tortugas Ninja ".
Cá nhân tôi thì thích bản Tây ban nha hơn " Tortugas Ninja "
" Pero acerca de los dedos del pie? - Insistió la Falsa Tortuga.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
Como es tan buen nadador, también captura peces y tortugas con facilidad.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
También hemos tomado fotos de otros animales incluyendo búfalos forestales en Gabón, elefantes, e incluso nidos de tortuga.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
Sin olvidar al cerdo, el gato y la tortuga.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
Encima de mama-tortuga va la tortugita.
Con rùa con trên lưng rùa mẹ.
En China, las inscripciones más antiguas descubiertas hasta ahora se hallan en caparazones de tortuga utilizados en la adivinación.
Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán.
Las tortugas marinas son milagrosas.
Rùa biển thật là kỳ diệu.
" Voy a decirle, " dijo la Falsa Tortuga en tono de profunda y hueca: " sentarse, tanto de usted, y no hablan una sola palabra hasta que haya terminado. "
'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́
Tortuga: posible sensibilidad magnética
Rùa—có thể có giác quan thụ cảm điện
Somos tortugas... te guste o no.
Chúng ta là rùa... cho dù em có thích hay không.
Yo vi cómo te quería tu padre y supe que tenía que querer así a las tortugas.
Tôi đã thấy cha cô yêu cô thế nào và tôi biết tôi phải thể hiện tình yêu đó với những chú rùa.
Como las tortugas, nos metemos en el caparazón hasta su regreso.
Giống như những con rùa, chúng tôi thụt vào vỏ cho tới khi ông quay lại.
En lugar de estar completamente fusionados como en las actuales aletas hidrodinámicas que poseen las tortugas marinas actuales, los dedos de esta especie antigua estaban diferenciados y eran móviles de manera similar a la de las tortugas de agua dulce y terrestres.
Thay vì sự hợp nhất đầy đủ, màng chân thủy động lực mà rùa biển hiện đại có, ngón chân loài này lại phân ra và di chuyển được tương tự như của các loài rùa không sống ở biển.
Así que Aquiles no puede nunca alcanzar a la tortuga, nunca podrá pasarla.
Nên Achilles không bao giờ tới được chỗ con rùa và vượt qua nó.
" ¿Te gustaría ver un poco de ella? ", Dijo la Falsa Tortuga.
" Bạn có muốn nhìn thấy một chút của nó không? " Rùa Mock.
Estás hablando con una tortuga de nuevo.
Cậu lại nói chuyện với một con rùa rồi.
● Las tortugas marinas pasan el 90% de su vida en el océano.
● Chín mươi phần trăm đời sống của rùa biển là trong đại dương.
¿Ves ese cuello de tortuga?
Có thấy như rùa rụt cổ đây không?
Pero saben, miles de tortugas laúd cada año no son tan afortunadas, y el futuro de la especie está en grave peligro.
Nhưng bạn biết đây, hàng ngàn con rùa mai da mỗi năm không có được vận may như thế, và tương lai những loài vật này là cực kỳ nguy hiểm.
Las tortugas no tienen dientes.
Những con rùa không có răng.
«Fuente de la Tortuga».
Nguồn từ Tháp”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortuga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.