tos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ho, Ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tos

ho

verb

Big John y yo iremos a buscar unas medicinas para ayudar a detener la tos.
Big John và anh sẽ đi tìm một vài loại thuốc để giúp ngăn cơn ho của em.

Ho

noun (contracción espasmódica repentina y a veces repetitiva de la cavidad torácica que da como resultado una liberación violenta del aire de los pulmones, lo que produce un sonido característico)

Big John y yo iremos a buscar unas medicinas para ayudar a detener la tos.
Big John và anh sẽ đi tìm một vài loại thuốc để giúp ngăn cơn ho của em.

Xem thêm ví dụ

Sigues con tos.
Vẫn còn ho.
Pues, éstas aminorarán tu tos.
Nó sẽ giúp cậu đỡ ho đấy.
Se realizan competiciones en el festival anual de Naadam en Tos-Bulak.
Các cuộc thi đấu được tổ chức tại lễ hội Naadym hàng năm tại Tos-Bulak.
Pero si la tos es seca, sándalo.
Nhưng nếu là ho khan thì dùng đàn hương.
Usando el cuerpo - podría ser estornudando, podría ser tosiendo, podrían ser animales - (tos) exactamente - palmoteos, lo que sea.
Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì.
La clave estuvo en los manís que sumergí en jarabe para la tos.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
La segunda fase es una neumonitis química, que generalmente se inicia después de 16 horas con síntomas de tos, disnea y fatiga extrema.
Giai đoạn hai là viêm phổi do hóa chất, thông thường nó bắt đầu sau khoảng 16 giờ với các triệu chứng như ho, khó thở và cực kỳ mệt mỏi.
Sí tengo tos.
Anh... anh thật sự bị ho mà.
" Tenemos que tratar de deshacerse de él ", dijo la hermana ahora con decisión para el padre, por la madre, en su ataque de tos, no se escucha nada.
" Chúng tôi phải cố gắng để có được thoát khỏi nó ", chị em bây giờ nói dứt khoát với người cha, cho mẹ, phù hợp với ho của mình, không lắng nghe bất cứ điều gì.
Si estoy resfriada, tú toses.
Em mới bị cảm lạnh, anh đã ho sù sụ.
Temístocles ve tos cuerpos de sus hombres volver rojo de sangre el Egeo.
Themistokles nhìn máu những binh lính của ông... nhuộm đỏ cả biển Aegean.
Viviendo en espacios reducidos, un cerdo tosiendo y el estornudando pronto puede generar las siguientes toses y estornudos hasta que un brote de gripe porcina se apodera de la granja.
Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho và hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn.
Ni siquiera una tos o un resfrío.
Ngay cả ho hay cảm lạnh.
Sólo era para la tos.
Chỉ là thuốc ho thôi mà.
Esto es medicamento para la tos.
Đây là thuốc ho.
Incluso podríamos ir a Laredo, como dijiste, e intentar curarte esa tos.
Có lẽ anh có thể tới Laredo như anh đã nói, và làm gì với cái bệnh ho của anh.
El octavo capítulo es muy breve, y relata que Gibbons, el aficionado naturalista de la zona, mientras está acostado sobre las llanuras abiertas amplias sin alma dentro de un par de kilómetros de él, ya que pensamiento, y casi dormido, oyó cerca de él como el sonido de una tos hombre, estornudos, y luego jurar salvajemente a sí mismo, y mirando, vio nada.
Chương thứ tám là cực kỳ ngắn gọn, và liên quan Gibbons, các nghiệp dư tự nhiên của huyện, quận, trong khi nằm trên những thăng trầm mở rộng rãi mà không có một linh hồn trong vòng một vài dặm của anh ta, như ông nghĩ, và hầu như tỉnh táo, nghe âm thanh như của một ho người đàn ông, hắt hơi, và sau đó chửi thề dã man với chính mình và tìm kiếm, trông thấy không có gì.
Big John y yo iremos a buscar unas medicinas para ayudar a detener la tos.
Big John và anh sẽ đi tìm một vài loại thuốc để giúp ngăn cơn ho của em.
Una pulmonía sin fiebre, sin tos, pero no por ello menos susceptible de matar.
Cháu nhiễm chứng viêm phổi không gây sốt hay ho, nhưng dù vậy, vẫn hoàn toàn có thể dẫn tới tử vong.
B. pertussis y ocasionalmente B. parapertussis causan tos ferina o convulsiva y contagiosa en humanos y algunas cepas de B. parapertussis pueden colonizar ovejas.
B. pertussis và đôi khi B. parapertussis gây ho gà hoặc ho gà ở người, và một số chủng B. parapertussis có thể lây sang cừu.
Con el fin de llegar lo más clara la voz como sea posible para la conversación crítica que era inminente, tosió un poco, y sin duda se tomó la molestia de hacer esto de una manera muy tenue, ya que se posible que incluso ese ruido sonaba como algo diferente de una tos humanos.
Để có được rõ ràng một tiếng nói có thể cho cuộc hội thoại quan trọng sắp xảy ra, ông ho một chút, và chắc chắn những rắc rối để làm điều này một cách thực sự chinh phục, vì nó có thể là ngay cả tiếng ồn này nghe có vẻ giống như một cái gì đó khác nhau từ một cơn ho của con người.
¿Tienes tos?
Je Sung ốm rồi ư?
Uno tuvo tos ferina la semana pasada.
Có một đứa mới bị đau học tuần trước.
¿Gotas para la tos, por favor?
Thuốc cảm, please?
Google no asumirá ninguna responsabilidad en virtud de los presentes Términos y de los ToS de Google (en conjunto, el "Contrato"), incluida cualquier obligación de indemnización, derivada del uso de las Funciones Beta (o relacionada con él) que puedan hacer usted o sus Usuarios Finales.
Google sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý theo các Điều khoản này và Google ToS (gọi chung là “Thỏa thuận”) (kể cả bất kỳ nghĩa vụ đảm bảo bồi thường nào) phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc bạn hoặc Người dùng cuối sử dụng Tính năng thử nghiệm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.