tortuosidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tortuosidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortuosidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tortuosidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự khúc khuỷu, sự quanh co, vấn đề, trạng thái quanh co, sự vặn vẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tortuosidad

sự khúc khuỷu

(deviousness)

sự quanh co

(deviousness)

vấn đề

trạng thái quanh co

(tortuosity)

sự vặn vẹo

(crookedness)

Xem thêm ví dụ

Los pederastas acechan al menor con “tortuosidad del habla” y “sinuosidad de labios” (Proverbios 4:24; 7:7).
Dùng “sự gian-tà của miệng” và “sự giả-dối của môi”, những kẻ xâm hại tình dục trẻ em nhắm vào trẻ em thiếu kinh nghiệm.
Como el apóstol, los cristianos de hoy día tienen que resultar intachables en su ministerio, libres de cualquier acusación válida de corrupción o tortuosidad en sus tratos (2 Corintios 8:20, 21; Salmo 101:1-8).
Giống sứ-đồ này, ngày nay các tín-đồ đấng Christ phải tỏ ra không chỗ khiển-trách được trong thánh-chức của họ, để khỏi bị tố-cáo một cách chính-đáng là họ tham-những hoặc gian manh (II Cô-rinh-tô 8:20, 21; Thi-thiên 101:1-8).
El deseo de conseguir fama y gloria hace que muchas obren con tortuosidad.
Vì ham muốn danh vọng và vinh quang mà nhiều người hành động theo những đường lối không ngay thẳng.
“El país está lleno de derramamiento de sangre, y la ciudad está llena de tortuosidad —se le comunicó a Ezequiel— porque han dicho: ‘Jehová ha dejado la tierra, y Jehová no está viendo’.”
Đức Giê-hô-va phán cùng nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên: “Đất đầy những máu, trong thành đầy sự trái phép; vì chúng nó nói rằng: Đức Giê-hô-va đã lìa-bỏ đất nầy, Đức Giê-hô-va chẳng thấy chi hết”.
En su guerrear espiritual contra los falsos maestros, Pablo no empleó las armas de la carne pecaminosa, como la tortuosidad, las artimañas o el engaño (2 Corintios 6:6, 7; 11:12-14; Proverbios 3:32).
Nhưng trong trận chiến thiêng liêng chống lại những người dạy điều sai quấy, Phao-lô không dùng khí giới của xác thịt tội lỗi—sự xảo quyệt, bịp bợm, lừa dối (2 Cô-rinh-tô 6:6, 7; 11:12-14; Châm-ngôn 3:32).
No solo con “tortuosidad de habla”, sino también mediante el lenguaje corporal.
Không chỉ bằng “miệng giả-dối” mà còn bằng điệu bộ.
3 Si uno dedicara el resto de la vida a la búsqueda de ese conocimiento, quizás solo llegaría a ser más consciente de la brevedad de la vida normal del hombre, y vería con más claridad que el uso que el hombre hace del conocimiento está limitado por su imperfección y por la tortuosidad de este mundo.
3 Ngay dù bạn dùng tất cả những năm còn lại của một đời người để tìm kiếm sự hiểu biết đó, bạn có lẽ chỉ ý thức hơn là đời người ngắn ngủi biết bao và thấy rõ hơn là người ta bị hạn chế trong việc dùng sự hiểu biết của mình vì sự bất toàn và “cong-vẹo” của thế gian này.
¿Qué se puede hacer si estamos luchando contra tendencias como la tortuosidad en el trato y los deseos carnales incorrectos?
Nếu chúng ta đang tranh đấu để chống lại những khuynh hướng của xác-thịt, như là sự gian manh và những sự ham muốn tồi bại về xác-thịt, chúng ta có thể làm gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortuosidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.