torta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh mì, bánh, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torta

bánh mì

noun

bánh

noun (Un postre rico, dulce y cocido, usualmente hecho con harina, huevos, azúcar y mantequilla.)

Quisiera torta como postre.
Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.

bánh ga tô

noun

Xem thêm ví dụ

8 Ezequías invitó a todo Judá e Israel a celebrar una gran Pascua, seguida por la fiesta de las Tortas no Fermentadas, que duraba siete días.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Y es que cuando comenzaron las mezclas para tortas en los años 40, tomaban un polvo y lo colocaban en una caja, y básicamente le pedían a las amas de casa que lo vertieran y le agregaran un poco de agua, que lo mezclaran y lo pusieran en el horno, y --¡por arte de magia!-- lograban una torta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Goldie come torta con el hombre mayor, delante de él a caballo entre sobre su silla de ruedas.
Goldie thì tiếp tục ăn bánh với người đàn ông trước khi giạng hai chân ông ta ra trên chiếc xe lăn.
No se sentía bien y le pegué una torta.
Cổ cảm thấy không khỏe, cho nên tôi vỗ cổ.
Pues no parece que haya habido tortas por las entradas precisamente.
À, anh không thấy có ai tranh giành mua vé hay gì hết.
Había lasaña, había cazuelas, había brownies, tartas dulces, y había tortas, montones y montones de tortas.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Si queremos involucrar a una persona en la apertura de cajas para tratar de encontrar tortas queremos asegurarnos que no sea demasiado fácil ni demasiado difícil encontrar una torta.
Nếu chúng ta muốn lôi cuốn một ai đó vào quá trình mở hộp để cố gắng tìm mấy cái bánh. Thì chúng ta muốn làm chó nó không dễ quá mà cũng không khó quá trong việc tìm một cái bánh.
Aún tenemos esa estúpida torta obscena.
Chúng ta thì vẫn ôm cái bánh dâm ô ngu ngốc này.
En la Biblia se mencionan varias veces las “tortas de higos comprimidos” (1 Samuel 25:18).
Bánh trái vả khô” thường được đề cập trong Kinh Thánh.—1 Sa-mu-ên 25:18.
Durante la fiesta de las Tortas no Fermentadas, en marzo o abril, se ofrecía en el templo de Jehová una gavilla de las primicias de la cosecha de cebada.
Một bó lúa mạch đầu mùa được dâng lên Đức Giê-hô-va tại đền thờ trong kỳ Lễ Bánh Không Men vào tháng 3 hoặc tháng 4.
Y voy abriendo caja tras caja hasta que consigo 15 tortas.
Và tôi đi lòng vòng mở những chiếc hộp này cho đến khi tôi kiếm được 15 cái bánh.
Era tan sencillo que nadie podía ofrecer torta a sus invitados y decirles: "Esta es mi torta".
Rất dễ dàng để ai đó mang một cái bánh đến cho các vị khách và nói rằng, "Đây là bánh của tôi."
¡ Mira que está buena esta torta!
Bánh ngon quá!
Si quieren decorar una torta con dibujos tienen que usar una imagen del catálogo sólo para profesionales".
nếu bạn muốn một cái bánh sinh nhật có in hình bạn phải dùng một trong những hình làm sẵn của chúng tôi -- chỉ cho những nhà chuyên nghiệp"
Los niños podían llevar dibujos y allí les imprimían una placa para decorar la torta de cumpleaños.
và lũ trẻ có thể mang tranh tới và nhờ cửa hàng in một đĩa bằng đường để trên chiếc bánh sinh nhật của chúng
Observamos al mirar a la gente que abre cajas que cuando van consiguiendo unas 13 de las 15 tortas cambia su percepción y empiezan a aburrirse un poco, a fastidiarse.
Ta nhận thấy rằng, khi nhìn vào những người chơi mở hộp, rằng khi người chơi kiếm được hoảng 13 trên 15 cái bánh, nhận thức của họ bắt đầu thay đổi, họ bắt đầu cảm thấy chán, bực mình.
La primera torta de cumpleaños de Emma.
Chiếc bánh sinh nhật đầu tiên của Emma.
Mientras que la situación de la torta no es irónica, hay todo tipo de situaciones en la vida que sí lo son.
Việc anh chàng úp mặt vào bánh có thể không đáng mỉa mai, nhưng ngoài kia lại không thiếu những tình huống trái khoáy.
Lo siento, estaba... ayudando a Francoise con la torta.
Tôi xin lỗi, tôi đang... giúp Francoise làm bánh tạc.
A falta de pan, buenas son tortas.
Không chó bắt mèo ăn dơ.
Por consiguiente, guardemos la fiesta, no con levadura vieja, ni con levadura de maldad e iniquidad, sino con tortas no fermentadas de sinceridad y verdad”.
Vậy thì, chúng ta hãy giữ lễ, chớ dùng men cũ, chớ dùng men gian-ác độc-dữ, nhưng dùng bánh không men của sự thật-thà và của lẽ thật” (I Cô-rinh-tô 5:6-8).
¿Ni siquiera la torta?
Khỏi bánh luôn?
Ah, por cierto, hago " torta amarilla " en mi garaje, así que mi programa nuclear es tan avanzado como el de los iraníes.
Nhân tiện, tôi cũng làm bánh trong nhà để xe, và chương trình hạt nhân của tôi tiên tiến như của người Iran.
¿Quieres otro trozo de torta?
Anh có muốn miếng bánh ngọt khác không?
Quiero comer una torta de mariscosy algo de vino de arroz, también.
Tôi còn muốn ăn bánh hải sản và uống rượu gạo nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.