total trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ total trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ total trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ total trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ total
tuyệt đốiadjective La seguridad del país depende de una obediencia completa y total. An ninh của quốc gia này dựa trên sự phục tùng tuyệt đối. |
Xem thêm ví dụ
Desde el administrador de cuentas también puede ver el número total de cambios, errores y advertencias de una cuenta. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
19 eventos totales y tổng số 19 sự kiện và |
En una recta numérica, nuestra " lectura Total del indicador " es tres diez milésimas ( 0. 0003 " o 0. 0076mm ) TIR que pone nuestra medición de barrido del huso en la especificación Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada. Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo. |
Por ejemplo, el total de páginas vistas sería solo de esta sección del sitio web y no de todo el sitio googleanalytics.com. Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
En total, el máximo de precursores auxiliares y regulares fue de 1.110.251, un 34,2% de aumento sobre 1996 (Romanos 10:10). Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
En total había entre 18 y 26 personas asesinadas. Có khoảng 18 đến 26 người cùng chết lúc đó. |
Y su capacidad pulmonar total es el doble que la de una persona normal. Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường. |
Necesito que ayudes a prevenir una guerra total. Tôi cần cậu giúp chặn một cuộc chiến đổ máu lớn. |
Y Cambio-Retorno te da el total. Rồi shift-enter để tính tổng. |
Y lo hicieron con una devoción total a la no violencia. Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. |
¿Cómo se describe la inutilidad total de la idolatría? Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào? |
11 Como se ve, un cuerpo de ancianos es una entidad bíblica en la cual el total representa más que la suma de sus partes. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
10 Elías tiene total confianza en la promesa que Jehová ha hecho, y por eso anhela ver cualquier indicio de que él va a actuar. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Las tasas de redención promediaron 21,1% cuando se calculó como porcentaje de las ventas totales, y 67,6% cuando se calculó como un porcentaje de las ventas incrementales. Tỷ lệ mua lại trung bình 21,1% khi được tính theo tỷ lệ phần trăm của tổng doanh số và 67,6% khi được tính theo tỷ lệ phần trăm của doanh số gia tăng. |
Y esto no da total libertad, ¿no? Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không? |
Las estimaciones del número total de los aborígenes en Taiwán son difíciles de conseguir, pero un comentarista sugiere que hubo 150 000 en toda la isla durante la época neerlandesa. Khó có thể ước tính tổng số người nguyên trú tại Đài Loan vào thời điểm đó, song có một nhà bình luận cho là đưa ra con số 150.000 trên khắp Đài Loan trong thời kỳ cai trị của người Hà Lan. |
Bueno, el que el CEO J.D. Murdoch personalmente contactara a Peter, para negar estas acusaciones, le da total credibilidad, a la información de pruebas más inhumanas que hayamos visto. Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy. |
De forma predeterminada, el gráfico del informe muestra el ingreso de AdSense total diario de su sitio web. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
No podemos comprender plenamente las decisiones y los antecedentes psicológicos de las personas en nuestro mundo, congregaciones de la Iglesia, ni aun en nuestra familia, ya que muy rara vez tenemos la visión total de quiénes son ellos. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Por ejemplo, si eliges un objetivo de cuota de impresiones del 65 % en la parte superior absoluta de la página, Google Ads definirá las pujas de CPC automáticamente para que tus anuncios se muestren en la parte superior absoluta de la página el 65 % del total de veces que se podrían mostrar. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Luego 210 P-38E fueron construidos, y fueron seguidos luego, comenzando en abril de 1942, por el P-38F, que incorporaban soportes al lado de los motores para tanques adicionales o llevar un total de 900 kg (2000 libras) de bombas. Sau khi 210 chiếc P-38E được chế tạo, nó được tiếp nối từ tháng 4 năm 1942 bởi kiểu P-38F, trang bị giá phía trong động cơ để gắn thùng dầu hoặc tổng cộng 900 kg (2.000 lb) bom. |
Según la Oficina del Censo de los EE.UU., la ciudad tiene un área total de 7,9 millas cuadradas (20,5 km 2), de los cuales, 7,7 millas cuadradas (20,0 km 2) son de tierra y 0,2 millas cuadradas (0,4 km 2) de él (2,15%) es de agua. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 278 dặm vuông (720 km 2), trong đó, 277 dặm vuông (718 km 2) là đất và dặm 1 vuông (2 km 2) của nó (0,30%) là diện tích mặt nước. |
En el 2006, Sint-Martas-Latem tenía una población total de 8280 habitantes. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Sint-Martens-Latem có tổng dân số 8.280 người. |
En Rome Total War: Barbarian Invasion -expansión del auténtico juego de estrategia Rome: Total War, Estilicón es un general romano de Occidente. Trong bản mod Invasio Barbarorum của game chiến lược Rome: Total War thì Stilicho là viên tướng của Đế quốc Tây La Mã. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ total trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới total
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.