tostadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tostadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tostadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tostadora trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là máy nướng bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tostadora

máy nướng bánh mì

noun

Xem thêm ví dụ

De todas formas, conseguí mi maleta de mineral de hierro y la arrastré hasta Londres en tren para luego enfrentarme al problema: bueno, ¿cómo transformo esta piedra en componentes de una tostadora?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Durante unos cinco segundos la tostadora tostó, pero luego, por desgracia, el aparato se derritió.
Và trong khoảng năm giây, thì cái máy nướng bánh mì có hoạt động, nhưng sau đó, đáng tiếc, các thành phần gần như tự nấu chảy bản thân.
Los nodos representan los objetos tangibles como la tostadora y la gente, y los enlaces representan las conexiones entre los nodos.
Điểm nút đại diện cho những vật hữu hình, như là lò nướng và con người, và liên kết đại diện cho mối quan hệ giữa các điểm nút.
Y esto apenas contando tostadoras.
Và tôi chỉ mới đang đếm những lò nướng bánh ở đây.
Yo esperaba un tostador gratis.
Ồ, thế mà tôi lại hy vọng được lò nướng khuyến mại.
Debería poder perseguir su propia vida no a pegarse a sus padres vendiendo tostadoras viejas.
Cậu ta nên theo đuổi cuộc sống riêng cho mình chứ đừng có dính vào ông bà già đi bán máy nướng bánh.
Para los productos físicos, como un coche, una tostadora, el costo de hacer los cambios aumenta dramáticamente con el tiempo todo el proceso de diseño, y aún más importante una vez en libertad.
Đối với sản phẩm vật lý — — như một chiếc xe, một toaster —, chi phí của việc thay đổi tăng đáng kể theo thời gian trong suốt quá trình thiết kế, và thậm chí nhiều hơn đáng kể khi phát hành.
Usó un horno tostador e incluso creó su propio mezclador de vórtice, con el manual de otro científico/ hacedor.
Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học/ chế tạo khác.
Encender esto es como encender una tostadora.
Trò này đơn giản như sửa lò nướng bánh thôi.
Y, claro, mi tostadora tenía que tener una cubierta de plástico.
Dĩ nhiên, máy nướng bánh mì của tôi phải có một lớp vỏ nhựa chứ.
Y por eso con mi proyecto, que se hizo célebre como «Proyecto Tostadora», yo buscaba mostrar esta transformación mágica.
Và cái sự biến đổi kì diệu này là cái mà tôi muốn tìm hiểu thông qua dự án của mình, được biết đến với cái tên Dự án Máy nướng bánh mì.
Tostadoras volantesName
Bánh mì BayName
Así que pensé, bueno, voy a tratar de hacer una tostadora eléctrica desde cero.
Thế là tôi nghĩ, được rồi, mình sẽ thử làm một cái máy nướng bánh mì chạy điện từ đầu đến cuối.
En el interior de su planta tostadora se apilan los sacos de café verde procedentes de todo el mundo.
Trong xưởng rang cà phê của ông John và Gerardo, các bao tải cà phê chưa rang từ khắp nơi trên thế giới chất thành từng đống dọc theo vách tường.
Y por la cena.... y él tiene la personalidad de una maldita tostadora.... y él tiene la personalidad de una maldita tostadora.
Và bữa ăn tối.... Và ông là có tính cách chảy máu của một lò nướng.
planteó esta última pregunta a un par de maestros tostadores: Gerardo y su hijo John, que viven en Sydney (Australia).
đã nêu câu hỏi này với chuyên gia rang cà phê là ông John và cha của ông là Gerardo, sống ở thành phố Sydney, Úc.
" Hola, estoy tratando de hacer una tostadora ['toaster', NT ].
Và bảo là, " Xin chào, tôi đang cố làm một cái máy nướng bánh mì.
¿Por qué íbamos a regalar tostadores?
Tại sao ngân hàng lại tặng lò nướng khuyến mại?
En la tostadora —un tambor giratorio de gas—, los granos se calientan hasta que se expanden y comienzan a crepitar por el efecto de la emanación de agua y dióxido de carbono.
Khi hạt cà phê quay trong máy rang (một cái lồng đặt vào lò gas), chúng nóng lên cho đến khi phát ra tiếng lách tách, lúc đó nước và cacbon đioxyt bốc hơi và hạt cà phê nở ra.
Entonces, tiraron la tostadora en el baño, ¿cierto?
Máy nướng bánh bị ném vào bồn tắm, phải không?
Y él supone que, sí, que va a llegar a ser el emperador de estos aldeanos, que va a llegar a serlo y que va a transformar a la sociedad gracias al dominio que tiene de la tecnología de la ciencia y de los elementos pero, por supuesto, se da cuenta de que sin el resto de la sociedad humana apenas podría hacer un sándwich, por no hablar de una tostadora.
Và anh ta đã tưởng rằng, phải, anh sẽ trở thành -- với những tên nhà quê này -- anh sẽ trở thành hoàng đế của bọn họ và biến đổi xã hội của họ bằng những kiến thức công nghệ tuyệt vời của mình bằng khoa học, và những nguyên tố, nhưng, dĩ nhiên, anh nhận ra rằng không có phần còn lại của xã hội con người, thì anh thậm chí còn không làm nổi một cái bánh kẹp, chứ đừng nói là một cái máy nướng bánh mì.
No quiero un cortocircuito en la tostadora otra vez.
Ta không muốn con làm chập mạch máy nướng bánh mì nữa.
Usó un horno tostador e incluso creó su propio mezclador de vórtice, con el manual de otro científico/hacedor.
Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học/chế tạo khác.
Es lógico, pues, que los maestros tostadores guarden celosamente sus fórmulas.
Không có gì ngạc nhiên khi những người rang cà phê bảo mật bí quyết của họ!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tostadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.