totora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ totora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ totora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây bấc, cây cỏ nến, cỏ nến, mũi tên, lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ totora

cây bấc

(bulrush)

cây cỏ nến

(bulrush)

cỏ nến

mũi tên

(reed)

lau

(reed)

Xem thêm ví dụ

¡ Hemos conocido a Totoro!
Chị em mình gặp Totoro rồi!
¿Dónde está Totoro?
Totoro đâu rồi?
Esta vez para las películas de Ghibli Mi vecino Totoro, dirigida por Miyazaki, y La tumba de las luciérnagas dirigida por Takahata.
Và lần này cho một tựa phim khác nữa của Ghibli là My Neighbor Totoro, được đạo diễn bởi Miyazaki, và Mộ đom đóm do Takahata đạo diễn.
El 2004, ella hizo doblaje al inglés de la película animada de Miyazaki Mi vecino Totoro, en el papel de Mei.
Năm 2004, cô đã lồng tiếng phiên bản tiếng Anh cho phim hoạt hình My Neighbor Totoro của Miyazaki trong vai Mei.
Bueno, Totoro se preocupa por ti de verdad, ¿eh?
Chà, chàng Totoro thực sự quan tâm đến em quá ha?
Miyazaki ya había hecho películas como Mi vecino Totoro y Nicky, la aprendiz de bruja, las cuales están dirigidas a niños y adolescentes, pero nunca había creado una para niñas de diez años.
Miyazaki trước đó đã đạo diễn cho nhiều phim như Hàng xóm của tôi là Totoro và Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki, những phim dành cho đối tượng là trẻ em và các bạn tuổi teen, nhưng ông chưa từng làm một bộ phim nào dành cho những cô bé 10 tuổi.
Entonces, la compactan con barro y la refuerzan con más tallos de totora cortados.
Sau đó nền này được trát một lớp bùn và gia cố thêm bằng cỏ tranh được cắt ra.
Totoro sólo tiene una hoja en la cabeza para protegerse de la lluvia, por lo que Satsuki le ofrece el paraguas que había llevado para su padre.
Thấy Totoro đứng ướt sũng dưới mưa, Satsuki đã cho nó mượn cái dù mà hai chị em mang theo cho bố.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.