tracker trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tracker trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracker trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tracker trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người săn thú, người lùng bắt, người bắt thú, người theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tracker

người săn thú

(tracker)

người lùng bắt

(tracker)

người bắt thú

(tracker)

người theo dõi

(tracker)

Xem thêm ví dụ

Es el tracker más grande del mundo.
Nó là tracker lớn nhất trên thế giới.
Esta pequeña pieza es el tracker.
Cái cục nhỏ nhỏ này là tracker.
Es el tracker más grande del mundo.
Nó là tracker lớn nhất thế giới.
Operar semejante sitio y semejante tracker técnicamente.
Những thách thức đến từ việc vận hành 1 website lớn như vậy, bên cạnh đó là những kỹ thuật vận hành số lượng lớn các tracker ( một thuật ngữ giao thức Bittorent ).
Esta pequeña pieza es el tracker.
Cục nhỏ này là một tracker.
Aprendió a crear música en las primeras versiones de Schism Tracker y Ableton Live a principios de la década de 2000, ambas herramientas eran muy rudimentarias en ese momento.
Tạo âm nhạc trên các phiên bản đầu tiên của Schism Tracker và Ableton Live vào đầu những năm 2000, vốn là những công cụ thô sơ vào thời điểm đó.
Consultado el 20 de octubre de 2010. «Show Tracker».
Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2010. ^ “Show Tracker”.
Otra noticia es que recordarán que les presenté el Quadro Tracker.
Một thông tin cập nhật khác: Các bạn sẽ nhớ là tôi đã giới thiệu chiếc máy dò Quadro.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracker trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.