tradeoff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tradeoff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tradeoff trong Tiếng Anh.

Từ tradeoff trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoả hiệp, 妥協, sự, đổi, quy đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tradeoff

thoả hiệp

妥協

sự

đổi

quy đổi

Xem thêm ví dụ

The second tradeoff is over the quality of information.
Sự đánh đổi thứ hai là về chất lượng của thông tin.
And what we found is that because neurons are so expensive, there is a tradeoff between body size and number of neurons.
Và những gì chúng tôi đã tìm ra là bởi vì nơ ron đắt như thế, có một sự đánh đổi giữa kích thước cơ thể và số lượng nơ ron.
And my story is about these tradeoffs.
Và câu chuyện của tôi là về những tổn hại đó.
This compromise may be considered a form of space–time tradeoff.
Hiện tượng này cũng được xem như là một dạng nước trồi đới bờ.
Tradeoffs
Đánh đổi
Now, there is a tradeoff.
Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
Prices result from wage-profit tradeoffs, collective bargaining, labour and management conflict and the intervention of government planning.
Giá cả có nguồn gốc từ trao đổi lương-lợi nhuận, thương lượng tập thể, xung đột giữa quản trị và lao động và sự can thiệp của kế hoạch của chính phủ.
This focus allows for an analysis of the potential tradeoffs between living standards, productivity, and social cohesion in a specific context.
Qua đó sẽ phân tích được cái được cái mất giữa mức sống, năng suất và gắn kết xã hội trong từng hoàn cảnh cụ thể của từng nước.
The tradeoff is sometimes mistakenly identified as occurring at the intersection of the marginal revenue curves for the competing segments.
Sự đánh đổi đôi khi được xác định nhầm là xảy ra tại giao điểm của các đường cong doanh thu cận biên cho các phân khúc cạnh tranh.
For me, or for my purpose at this moment, there's still too much of an unfavorable tradeoff between scale, on the one hand, and resolution and speed, on the other.
Với tôi, hoặc mục đích của tôi tại thời điểm này, vẫn còn quá nhiều đánh đổi không thuận lợi giữa quy mô, và độ phân giải và tốc độ.
The ongoing debate about fair value versus historical cost is often cast in the context of a tradeoff between the " relevance " of fair value information and the " reliability " of historical cost information .
Cuộc tranh luận kéo dài về giá trị công bằng với phí lịch sử thường bị bế tắc trong trường hợp phải cân nhắc lựa chọn giữa " tính thích đáng " của thông tin giá trị công bằng và " tính tin cậy được " của thông tin giá phí lịch sử .
CSV acknowledges tradeoffs between short-term profitability and social or environmental goals, but focuses more on the opportunities for competitive advantage from building a social value proposition into corporate strategy.
Hoạt động tạo ra giá trị chung đã thừa nhận rằng có tồn tại một sự đánh đổi giữa lợi ích ngắn hạn với mục tiêu môi trường hoặc xã hội, nhưng những người ủng hộ hoạt động này nhấn mạnh về các cơ hội tạo ra lợi thế cạnh tranh dành cho doanh nghiệp khi họ xây dựng được một giá trị xã hội với cộng đồng.
In an acquisition, the holistic integrative discipline combines contributions and balances tradeoffs among cost, schedule, and performance while maintaining an acceptable level of risk covering the entire life cycle of the item.
Trong việc thu mua, việc tích hợp toàn diện các lĩnh vực vào trong sự đóng góp và cân bằng trao đổi với chi phí, kế hoạch, và hiệu suất trong khi đảm bảo mức độ nguy cơ chấp nhận được trong toàn bộ vòng đời của hạng mục.
A variety of options for creating jobs exist, but these are strongly debated and often have tradeoffs in terms of additional government debt, adverse environmental impact, and impact on corporate profitability.
Có nhiều lựa chọn về tạo việc làm, nhưng những giải pháp này luôn được tranh luận gay gắt và thường có những đánh đổi về nợ công tăng cao, tác động xấu tới môi trường và ảnh hưởng tới lợi nhuận doanh nghiệp.
Now there is much to gain and benefit from this massive analysis of personal information, or big data, but there are also complex tradeoffs that come from giving away our privacy.
Có rất nhiều lợi ích từ việc phân tích thông tin cá nhân ở quy mô lớn hay còn gọi là "dữ liệu khổng lồ" nhưng cũng có những tổn hại phức tạp do việc từ bỏ riêng tư cá nhân.
And quite frankly, that's a good question, but there's going to be some tough tradeoffs and choices here, so you want to hope that the process by which the world decides these new goals is going to be legitimate, right?
Đây là câu hỏi hay nhưng sẽ có nhiều đánh đổi khó khăn và cơ hội, cho nên bạn muốn hi vọng rằng quá trình mà thế giới quyết định những mục tiêu mới này phải phù hợp, đúng không?
And there's very illegal hustles, which you smuggle in, you get smuggled in, drugs, pornography, cell phones, and just as in the outer world, there's a risk- reward tradeoff, so the riskier the enterprise, the more profitable it can potentially be.
Hay trầm trọng hơn, bạn buôn lâu bạn buôn lậu, chất kích thích, khiêu dâm, điện thọai, và như chính ở thế giới ngoài kia, điều này luôn có những rủi ro kinh doanh, mức độ rủi ro càng cao thì càng nhiều lợi nhuận mà nó có tiềm năng đem đến.
Software engineers must carefully consider the tradeoffs of safety versus performance costs when deciding which language and compiler setting to use.
Các kỹ sư phần mềm phải cẩn thận cân nhắc giữa các phí tổn cho an toàn và hiệu năng khi quyết định sẽ sử dụng ngôn ngữ nào và cấu hình như thế nào cho trình biên dịch.
Of course , in looking at any competing technologies , there will always be tradeoffs .
Dĩ nhiên , khi xét đến bất cứ một lĩnh vực công nghệ cạnh tranh nào , sẽ luôn có sự đánh đổi .
We have to figure out how to make this tradeoff between growing food and having a healthy environment work better.
Phải tìm cách hài hòa giữa việc trồng lương thực và tạo ra môi trường làm việc tốt hơn.
It’s a tradeoff: with less error from sampling we can accept more measurement error.
Đó là một sự đánh đổi: với ít lỗi hơn từ chọn mẫu, chúng ta có thể chấp nhận nhiều lỗi đo lường hơn.
• Promote broader awareness among shippers, particularly small- and medium-sized enterprises, of modal choice tradeoffs in terms of logistics costs.
• Phổ biến kiến thức rộng hơn về điểm mạnh và yếu, chi phí hậu cần của vận tải hàng hoá đường thủy, đường bộ cho các công ty tải đường thủy nhỏ và vừa.
So I'm not talking about tradeoffs here.
Và tôi đang nói về sự cân bằng ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tradeoff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.