trafila trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trafila trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trafila trong Tiếng Ý.

Từ trafila trong Tiếng Ý có nghĩa là thủ tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trafila

thủ tục

noun

Bertier l'ha visitata e pensa che si possa evitare tutta la trafila degli esami di routine.
Bertier đã kiểm tra bà ấy và thấy chúng ta hãy thôi làm các thủ tục bệnh nhân nội trú.

Xem thêm ví dụ

Compie tutta la trafila delle nazionali giovanili francesi.
Dù sao anh cũng đã chơi cho ĐT trẻ của Pháp.
“Abbiamo dovuto seguire tutta la trafila burocratica”, ricorda Peter, “ma dopo aver ottenuto otto permessi, con tanto di fotografie e timbri ufficiali, eravamo pronti per partire a tutto vapore”.
Anh Peter nhớ lại: “Chúng tôi gặp nhiều trở ngại về thủ tục hành chánh chậm như rùa, nhưng sau khi chúng tôi có được tám giấy phép với đầy đủ hình ảnh và đóng mộc đàng hoàng, tất cả chúng tôi sẵn sàng lên đường”.
È solo la trafila delle matricole.
Đó chỉ một chút ăn hiếp học sinh năm nhất thôi mà.
Bertier l'ha visitata e pensa che si possa evitare tutta la trafila degli esami di routine.
Bertier đã kiểm tra bà ấy và thấy chúng ta hãy thôi làm các thủ tục bệnh nhân nội trú.
15 Nei paesi in cui le persone anziane possono ricevere assistenza da enti statali, di solito è necessario seguire una lunga trafila burocratica.
15 Nơi nào mà có nhà nước cung cấp cho những người già thì thường phải điền nhiều giấy tờ làm cho họ nản chí.
Non ricomincio la trafila.
Tôi sẽ không làm lại điều đó.
Radioterapia, chemio, tutta la trafila.
Trị xạ, hoá trị liệu, các tác động khác.
Tale trafila non può essere ripetuta nel corso della stessa legislatura.
Quá trình này không thể lặp đi lặp lại trong một kỳ họp của Quốc hội.
Ed è circa come una spedizione in alta montagna all'inverso, solo che si fa tutta la trafila verso il basso.
Và nó giống như một chuyến leo núi cao nhưng lộn ngược lại, trừ việc bạn đang theo một đoạn dây của những thứ này xuống dưới.
Dovrebbe pensare anche alle barriere linguistiche e culturali che potrebbe incontrare nel nuovo paese, come pure ai costi e alle trafile burocratiche che dovrà affrontare per ottenere la cittadinanza o un permesso di soggiorno permanente.
Ngoài ra, để trở thành công dân hoặc được định cư tại nước đó, một người phải tốn bao nhiêu chi phí và khó hoàn tất các thủ tục pháp lý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trafila trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.