traffico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traffico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traffico trong Tiếng Ý.
Từ traffico trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự buôn bán, sự giao thông, sự đi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traffico
sự buôn bánnoun |
sự giao thôngnoun L’inquinamento causato dal traffico automobilistico e aereo rende ogni giorno più pesante il campione del chilogrammo-massa. Không khí ô nhiễm bởi sự giao thông của xe cộ và máy bay làm kilôgam tiêu chuẩn này mỗi ngày thêm nặng. |
sự đi lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Nel 1722 Carlo VI fondò la Compagnia di Ostenda per aumentare e organizzare i traffici commerciali dell'Austria nelle Indie Orientali e nelle Indie Occidentali oltre che in Africa. Năm 1722 Charles thành lập Công ty Ostend để tăng cường giao lưu thương mại giữa châu Âu với Đông Ấn, Tây Ấn và Phi châu. |
«Questi ponti sono così sovradimensionati che il traffico per loro è come una formica per un elefante». “Những cây cầu này đã được xây rất rộng tay, giao thông chỉ như kiến bò trên thân voi mà thôi.” |
Se il traffico si riduce anche di poco, allora l'ingorgo si riduce molto più rapidamente di quello che potreste pensare. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Grazie per gli aggiornamenti sul traffico. Cảm ơn vì cập nhật giao thông, Donnie. |
Coordina il 50% del traffico BitTorrent del mondo. Nó điều phối 50% lưu lượng BitTorrent của thế giới. |
Ciò ti consentirà di valutare in che modo le variazioni nell'implementazione o nelle sorgenti di traffico possono influenzare il traffico sui tuoi annunci. Việc này sẽ giúp bạn đánh giá mức độ thay đổi đối với các nguồn lưu lượng truy cập hoặc việc triển khai có thể ảnh hưởng đến lưu lượng truy cập quảng cáo của bạn. |
Si tratta delle migliaia di piste locali che registrano una frazione del traffico giornaliero che potrebbero sostenere. Có hàng ngàn bãi đáp không được sử dụng để phục vụ các chuyến bay ở mức độ tối ưu. |
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume. Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài. |
La scioccante conferma pervenutaci da Oklahoma City, e confermata dalla FAA, che si sia trattato davvero un tragico errore di un singolo controllore del traffico aereo, que el nombre del hombre es Donald Margolis. Đã có tin xôn xao dư luận từ thành phố Oklahoma... theo như FAA đã xác nhận... đây chính xác là sai sót nghiêm trọng của riêng bộ phận kiểm soát không lưu dẫn đến vụ tai nạn. |
La compagnia inoltre, come previsto nel Programma di investimento obbligatorio, espanderà il terminal e le piste, rimodellerà i taxi e area di traffico, e riprogettare il sistema stradale aeroportuale, entrambi gli aeroporti riceverebbero la gestione automatica dei bagagli, il controllo della sicurezza e nuovi ponti d'imbarco dei velivoli. Công ty cũng sẽ cung cấp cho Chương trình Đầu tư Bắt buộc mở rộng nhà ga và tuyến đường, sửa lại taxi và khu vực giao thông, và thiết kế lại hệ thống đường hàng không, cả hai sân bay sẽ nhận được quản lý hành lý tự động, kiểm soát an ninh và máy bay mới lên cầu. |
Incidenti mortali sono provocati da infrazioni alle leggi sul traffico. Không tôn trọng luật đi đường là nguyên do gây ra nhiều tai nạn chết người. |
Un altro motivo che spinse alla realizzazione del collegamento fu il crescente traffico fra le due isole. Một vấn đề lo ngại khác là sự gia tăng giao thông giữa hai hòn đảo. |
Stiamo cercando di scavare un buco sotto Los Angeles e questo per creare l'inizio di ciò che dovrebbe diventare una rete di tunnel tridimensionali per decongestionare il traffico. Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn. |
Ci si mette la divisa e si diventa invisibili a meno che non ci siano problemi, perché il camion sta bloccando il traffico, o si è fermato troppo vicino a qualche casa, o tu sei al bar a prenderti un caffè e la gente ti guarda con disprezzo, e non ti vuole intorno. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
In questo periodo dell'anno ci sono tanti ingorghi di traffico. Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường. |
Il traffico di animali rari è controllato in genere da criminali professionisti ed è in aumento. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Soprattutto, forse, ci preoccupa il traffico di umani, ed il suo costo spaventoso. Và trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó. |
Gli ingorghi di traffico sono un sintomo della sfida, e sono sicuramente molto fastidiosi, ma alla fine sono solo ingorghi. Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy. |
Forze dell'ordine, nel tentativo di collegarli al traffico di droga. Những bức ảnh được đưa cho cảnh sát cố kết chúng tội buôn ma túy. |
Sto scansionando il traffico sul server. Tôi đã quét lưu lượng máy chủ. |
E cosa c’è alla base dell’allarmante intensificarsi del traffico della droga? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
Il team per la qualità del traffico si riserva il diritto di disattivare in qualsiasi momento la pubblicazione degli annunci nel tuo account AdMob. Nhóm Chất lượng lưu lượng truy cập giữ quyền vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đến tài khoản AdMob của bạn bất cứ lúc nào. |
Ma se il vostro scopo non è più quello di dirigere il traffico, ma di contare le macchine che passano, allora è meglio avere a disposizione tanti occhi. Nhưng nếu mục đích của bạn không phải là hướng dẫn giao thông, nhưng có thể là đếm xe đi qua, thì càng nhiều mắt càng tốt. |
L'idea e'tapparsi il naso, sperare che non ci sia troppo traffico e arrivare a Manhattan il piu'velocemente possibile, non per comprare una proprieta'. Vấn đề là chỉ có thể bịt mũi, hy vọng rằng giao thông không quá tồi tệ và tới Manhattan nhanh nhất có thể, không phải là để mua đất. |
Avevo pensato a lui, ma e'stato arrestato questa mattina per traffico di stupefacenti. Thử nghĩ xem, nhưng sáng nay cậu ta vừa bị bắt vì tàng trữ ma tuý. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traffico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới traffico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.