traición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự phản bội, phản bội, sự, 反背. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traición

sự phản bội

noun

Si huimos del anonimato será visto como una traición.
Nếu chúng ta không ẩn danh, đó sẽ bị coi là một sự phản bội.

phản bội

verb

Condeno esta carta, no solo como un delito, sino también como traición.
Tôi nghĩ lá thư này không chỉ là hành động phi pháp mà còn là phản bội.

sự

noun

Sólo un hombre loco oye la verdad como traición!
Chỉ có một thằng điên mới nghe sự thật ra thành phản nghịch!

反背

noun

Xem thêm ví dụ

" No traiciones su confianza ".
" Không được phản bội những sự thật này. "
No soy quien traiciona a esos pobres niños calvos que están muriendo.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
¿Cómo pudiera la traición abrirse paso en un matrimonio, y por qué no es la edad una excusa para que eso ocurra?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
Traición.
Phản bội.
Deja que algo surja de esta traición.
Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này.
A ese maldito lo colgarán por traición.
Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc!
Él traicionó a mi familia.
Hắn phản bội gia tộc tôi.
¿No se da cuenta que es traición?
Như thế này chẳng phải phản bội sao?
Alguien me traiciona. Uno de los míos.
Ai đó đã bảo chúng về kế hoạch đi nước ngoài của ta.
¿Por qué lo traicionas?
Sao phải phản bội hắn chứ?
Puedo perdonar todo tipo de traiciones y deshonestidad.
Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá.
No lo traicioné.
Tôi không phản bội ngài.
¡ Ud. nos traicionó de nuevo!
Các người lại phản bội bọn ta!
Esto es una traición.
Đó là sự phản bội.
En 1582, su padre se vio forzado a cometer seppuku cuando uno de sus generales, Mitsuhide Akechi, lo traicionó durante el Incidente en Honnō-ji.
Năm 1582, cha ông bị buộc phải tự sát khi một viên tướng của mình, Akechi Mitsuhide, phản bội ông (xem Sự kiện chùa Honnōji).
A lo largo de la Edad Media aparecieron muchos cuentos legendarios sobre su figura, en textos latinos, alto alemán medio, nórdico antiguo e idioma anglosajón, especialmente en lo relativo a sus relaciones con Sigfrido y su muerte por traición en la casa de Atila.
Những câu chuyện huyền thoại về ông xuất hiện trong các thư tịch viết bằng tiếng Latinh, tiếng Đức thời Hậu kỳ Trung Cổ, tiếng Bắc Âu cổ, và Anh cổ, đặc biệt liên quan đến mối quan hệ giữa ông với Siegfried (Sigurd trong tiếng Bắc Âu cổ) và cái chết của vị anh hùng này tại triều đình của Attila người Hun.
Golpear a tu rey es un acto de traición.
Đánh vua là tội phản nghịch đấy.
Debido al gran amor que tenía José Smith por sus amigos, la traición de algunos de éstos le fue particularmente difícil de sobrellevar.
Có lẽ tình yêu thương lớn lao của Joseph Smith đối với bạn bè của ông làm cho sự phản bội của một số những người bạn bè đó rất khó chịu đựng được.
En un tiempo de traiciones y asesinatos, Jehová se encargó de mantener vivo a este hijo de fieles hebreos.
Đức Giê-hô-va đã bảo toàn mạng sống cho người con này của một cặp vợ chồng Hê-bơ-rơ trung thành trong một thời kỳ đầy phản trắc và giết chóc.
¿Traición?
Mưu phản?
• ¿Qué ayudará al cristiano a superar la traición de su cónyuge?
• Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối?
El inglés se traicionó.
Gã người Anh bị phát giác.
Este los traicionó.
Người này đã phản bội cậu.
De acuerdo con esto, Jesús era un vil criminal, un hombre culpable de traición contra el Estado, un hombre que merecía el castigo de los esclavos rebeldes”.
Dựa trên cơ sở đó, Chúa Giê-su là một tên vô lại, một kẻ phạm tội phản quốc, một người đáng phải chịu hình phạt dành cho nô lệ nổi loạn”.
¿En qué punto se vuelve traición malgastar el tiempo del Rey?
Việc lãng phí thời gian của nhà vua trở thành tội phản quốc ở mức độ nào chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.