trago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chai, cốc, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trago

chai

noun

Puede traernos otra vuelta de tragos?
Chúng tôi có thể lấy mỗi người một chai nữa được không?

cốc

noun

Me preguntaba si podía comprarte un trago.
Tôi sẽ rất vui mừng nếu tôi được mời cô một cốc.

ly

noun

Tom caminó hacia la mujer con un trago en la mano y le preguntó cuál era su nombre.
Tom bước tới chỗ người phụ nữ đang cầm một chiếc ly trong tay và hỏi tên cô ấy là gì.

Xem thêm ví dụ

¿Me das un trago?
Này, cho tớ một ngụm sữa lắc nhé?
Sólo traga todo sin una palabra.
Thằng bé chỉ ngốn những thức ấy thật nhanh mà không nói gì.
Vamos, toma un trago.
Nào, uống đi.
Suéltala o te tragas una.
Đứng yên, không thì ăn đạn đấy.
También tomaré un trago.
Bác cũng muốn uống.
No era tomar un trago en el bar, Carl.
Đây đâu phải là nhậu nhẹt ở quán rượu, Carl.
Parece que le vendría bien un trago de whisky.
Có vẻ như Sơ cần một ngụm whiskey.
Esto no se degusta, querido, simplemente se lo traga.
Người ta không nếm nó, cô em, chỉ cần nuốt ực.
Todos salimos, nos tomamos unos tragos, matamos a unos cantantes de villancicos.
Chúng ta ra ngoài, uống vài ly, xử vài thằng đứng hát ngoài đường.
Ya que ya nos pagaron, ¿quieres ir por un trago a ese lugar?
Giờ bọn mình có tiền rồi, uống tí không?
¿Nos acompañarás para un trago?
Anh sẽ đến uống rượu cùng tôi chứ?
¿Dónde está mi trago?
Đồ uống của em đâu?
Entonces tragó.
Anh thong thả nuốt.
Necesito un trago.
Tôi cần uống một hớp mới được.
Un buen trago lo arregla.
Ôi, chỉ một ly rượu là khỏe ngay.
Estás al menos tres tragos por debajo.
Cậu ít nhất kém tôi ba ly.
Llevo aquí un buen rato y nadie me ha ofrecido un trago.
Tôi tới đây lâu rồi mà không có ai mời tôi một ly.
Se lo metí por la puta garganta y nadie se lo tragó.
Tôi nhồi nhét vào đầu họ, mà chả ai thèm mua!
Este es el trago favorito de Elaine.
Đây là thức uống yêu thích của Elaine.
No hay nada como un buen trago mientras se pueda.
Không có gì bằng thấm ruột khi có thể.
"Te ataré a un maldito árbol si es lo que hace falta para que no metas la nariz donde no debes. "" Elizabeth tragó aire."
Tôi sẽ trói cô vào một cái cây chết tiệt nếu đó là thứ giữ cái mũi hay xen vào việc khác của cô ở nơi nó thuộc về.”
" No me gusta esta canción vamos por un trago. "
" Tôi không thích bài hát này... tìm đồ uống thôi. "
¿Quiere beber un trago, Bartolomeo?
Anh uống tí rượu nhé Bartolomeo?
Te invito un trago.
Tôi mua đồ uống cho ông đc chứ?
Traga saliva así...
Nuốt nước bọt như vầy...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.