traído trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traído trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traído trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traído trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũ, đưa ra, hao mòn, cầm lại, bải hoải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traído

(worn)

đưa ra

(brought)

hao mòn

(worn)

cầm lại

(brought)

bải hoải

(worn-out)

Xem thêm ví dụ

El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad.
Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại".
¿Has traído la cinta?
Anh có mang cuộn băng không?
Anthony, yo no puedo creer, sobre la noche más importante de nuestras vidas... que me has traído a un lugar donde Tengo que ver mi comida... conseguir cocinado en frente de mí.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
El servicio sagrado me ha traído abundantes recompensas
Thánh chức đem lại phần thưởng lớn
Te he traído un regalo.
Em mang cho anh một món quà.
—¿Quién es esta mujer que se ha puesto a llorar cuando me han traído?
- Còn cái bà khóc khi tôi đến là ai?
No me digas que me has traído aquí por un simple accidente de auto.
Anh đừng nói là lôi tôi ra đây chỉ vì một vụ tai nạn xe hơi thôi đó
11 Y además, daré a los de este pueblo un anombre, para que de ese modo se destaquen sobre todos los pueblos que el Señor Dios ha traído de la tierra de Jerusalén; y lo hago porque han sido diligentes en guardar los mandamientos del Señor.
11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa.
En la cultura de la isla hay pocos elementos de origen africano y de los esclavos traídos a la corte por la familia real y la nobleza de sus viajes a Arabia en el pasado.
Trong văn hóa của hòn đảo có một số yếu tố có nguồn gốc Châu Phi cũng như từ các nô lệ được gia đình hoàng gia và các quý tộc đưa về sau những chuyến hành hương tới Ả Rập trong quá khứ.
¿Traídos a la fuerza?
Thủy thủ bị bắt cóc?
4 De modo que escribió una epístola y la envió con el siervo de Ammorón, el mismo que había traído una epístola a Moroni.
4 Do đó, ông viết một bức thư đưa cho người hầu việc của Am Mô Rôn đem về, người này cũng chính là người đã đem bức thư qua cho Mô Rô Ni.
Me ha traído muchísima suerte.
Nó mang đến may mắn cho anh
Cuando me suelta, Jake dice: —Te he traído un regalo.
Khi nó buông tay ra, Jake bảo, “Em có quà cho anh này.”
55 y esta incredulidad y avanidad han traído la condenación sobre toda la iglesia.
55 aSự kiêu căng và sự chẳng tin này đã khiến toàn thể giáo hội bị kết tội.
Te he traído café.
Tôi mua cà phê cho cô rồi.
Hemos traído tu revolver
Phải, có súng của anh ở đằng này.
50 Y se oirá su voz: He apisado yo solo el lagar y he traído juicio sobre todo pueblo; y nadie estuvo conmigo;
50 Và tiếng nói của Ngài sẽ được nghe: Một mình ta đã ađạp lên thùng ép rượu và đã đem lại sự phán xét cho mọi người; và chẳng có ai ở với ta;
¿Por qué me has traído aquí?
Sao ngươi lại mang ta đến đây?
“Y ahora, si vuestro gozo será grande con un alma que me hayáis traído al reino de mi Padre, ¡cuán grande no será vuestro gozo si me trajereis muchas almas!”
“Và giờ đây, nếu sự vui mừng của các ngươi sẽ lớn lao với một người mà các ngươi đem về cho ta vào trong vương quốc của Cha ta, thì sự vui mừng của các ngươi còn lớn lao hơn biết bao nếu các ngươi đem về cho ta nhiều người!”
¿ Te has traído el violonchelo?
Cậu mang theo đàn đại vĩ cầm chứ?
El resto cuando los niños sean traídos de vuelta con vida.
Số còn lại sẽ đưa khi nào trẻ em được cứu sống về.
Hermanos y hermanas, piensen en las experiencias especiales que han tenido en la vida, que han traído convicción y gozo a su corazón.
Thưa các anh chị em, hãy nghĩ về những kinh nghiệm đặc biệt mà các anh chị em đã được ban cho trong cuộc sống của mình mà đã mang đến cho các anh chị em lòng tin chắc và niềm vui trong tâm hồn của các anh chị em.
Por eso te he traído tus herramientas.
Thế nên tôi đã đem đồ nghề của anh đến.
Los Agentes Coulson y May han sido traídos para aconsejar y hacer el acercamiento.
Đặc vụ Coulson và May được triệu tập để đưa ra lời khuyên và tiếp cận.
Fue muy amable de su parte haberme traido.
Ý tôi là, anh thật tử tế khi cho tôi đi nhờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traído trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.