trailer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trailer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trailer trong Tiếng Anh.

Từ trailer trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe moóc, toa moóc, cây bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trailer

xe moóc

noun

The next day, all we could find was a little homemade trailer with two small bunk beds.
Ngày hôm sau, chúng tôi chỉ tìm được một xe moóc tự chế với giường nhỏ hai tầng.

toa moóc

noun

Everything in the world that is important to me is in this trailer.
Mọi thứ quan trọng đối với tôi trên đồi đều nằm trong toa moóc này.

cây bò

verb

Xem thêm ví dụ

On 25 December 2018, the first official trailer for the film was released at the China Aerospace Museum in Beijing along with a teaser poster.
Vào ngày 25 tháng 12 năm 2018, trailer chính thức đầu tiên của bộ phim đã được phát hành tại Bảo tàng Vũ trụ Hàng không Trung Quốc ở Bắc Kinh cùng với một áp phích quảng cáo.
It turns out you were right about that trailer, too.
Xem ra anh nói đúng về cái nhà kéo đó.
Mendelson also noted that based on the trailer's content, the film was being "sold as Captain America 3, as opposed to Avengers 2.5 or Iron Man 4," which could help keep the film's box office expectations in check.
Scott Mendelson từ Forbes gọi trailer này bằng từ "phi thường" và cho rằng dựa theo nội dung của trailer, bộ phim đang "được phát hành dưới tên Captain America 3, thay vì Avengers 2,5 hay Người Sắt 4," và việc này có thể có ích trong việc kiểm soát doanh thu phòng vé ước tính của bộ phim.
The cancer treatments bankrupted the family and they relocated in Nevada, Arizona and Montana, usually living in a trailer home or with her paternal grandmother.
Các phương pháp điều trị ung thư đã làm phá sản gia đình và họ di chuyển tới Nevada, Arizona và Montana, thường sống trong một căn nhà với ông bà nội của cô.
A new trailer was also released, which is considerably more sexual than the original.
Một trailer cũng được phát hành, và trailer này gợi dục hơn rất nhiều so với bản gốc.
About that time our parents separated, so Mother and I had a house trailer built and began pioneering together.
Khoảng thời gian đó, cha mẹ chúng tôi ly thân, nên mẹ và tôi làm một nhà xe moóc và bắt đầu làm tiên phong với nhau.
"Captain America: Civil War trailer nears 100 million views in 24 hours".
Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2017. ^ “Captain America: Civil War trailer nears 100 million views in 24 hours”.
An unfinished rough cut of the first trailer was leaked online on October 10, 2016 but was later taken down almost all over the internet.
Một bản dựng chưa hoàn chỉnh của trailer đầu tiên của Tòa tháp bóng đêm bị tuồn lên mạng vào ngày 10 tháng 10 năm 2016, nhưng sau đó đã bị gỡ xuống gần như hoàn toàn.
This led to more roles in several small Canadian films (including Marion Bridge, her first feature film role) and in television series, notably playing Treena Lahey in season two of Trailer Park Boys.
Từ đó cô tham gia trong một số bộ phim nhỏ của Canada và đặc biệt là phim truyền hình - trò chơi Treena Lahey trong Season 2 Trailer Park Boys.
By the summer of 1941, after many months of prayerful planning, Marion and I had saved some money, and we purchased an 18-foot [5.5 m] travel trailer that our family could live in.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
The first cinematic trailer was produced in 2008 by Virgin Lands.
Đoạn phim trailer đầu tiên được Virgin Lands sản xuất vào năm 2008.
Word of mouth eventually gave Birdemic attention from horror movie websites Dread Central and Bloody Disgusting, while the trailer was featured on the July 30 episode of G4's Attack of the Show.
Nhờ sự truyền miệng, những website chuyên về phim kinh dị như Dread Central và Bloody Disgusting, đã biết đến bộ phim, trong khi một đoạn trailer quảng bá bộ phim được đưa lên chương trình Attack of the Show ngày 30 tháng 7 của đài G4.
Putzmeister created a new, super high-pressure trailer concrete pump, the BSA 14000 SHP-D, for this project.
Putzmeister đã tạo ra một bơm bê tông moóc siêu cao áp mới, BSA 14000 SHP-D, cho dự án này.
Once you find the movie that you're interested in, you'll see the trailer available on the detail page.
Sau khi bạn tìm thấy phim mà bạn quan tâm, bạn sẽ thấy đoạn giới thiệu phim có trên trang chi tiết.
The biggest difficulty on one of these trailers is that when you're designing there's actually no logical place to stop and start materials because of the continuous form of the trailer.
Khó khăn to lớn nhất ở một trong các toa xe này là khi bạn thiết kế, không có 1 vị trí phù hợp để kết thúc hay bắt đầu dùng các vật liệu vì hình dạng liền tục của toa xe.
You know what, I admire you all, for protecting this fine trailer park community.
Tao ngưỡng mộ bọn mày đấy, ra sức bảo vệ cộng đồng di động này.
With the release of the film's trailer in December 2014, it was revealed that Diane Lane and Kyle MacLachlan were cast in the film as Riley's parents.
Với việc ra mắt trailer đầu tiên của phim vào tháng 12 năm 2014, việc Diane Lane và Kyle MacLachlan được lựa chọn vào vai bố mẹ của Riley cũng được tiết lộ.
"The First Domestic and International Trailers for The Wolverine!".
Ngày 22 tháng 10 năm 2012. ^ “The First Domestic and International Trailers for The Wolverine!”.
Teruo Kurosaki, who owns a furniture company called Idee, he asked me to ship him two trailers to Tokyo.
Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo.
Warner Bros. initially created a viral marketing campaign for The Dark Knight, developing promotional websites and trailers highlighting screenshots of Ledger as the Joker.
Lúc đầu hãng Warner Bros. từng tạo ra một chiến dịch tiếp thị lan truyền cho Kỵ sĩ bóng đêm thông qua việc phát triển các website quảng bá và những tấm ảnh chụp màn hình nổi bật trong các đoạn trailer về vai Joker của Ledger.
"Stand My Ground" was later to be promoted on the trailer for the film Blood and Chocolate.
Stand My Ground được sử dụng để quảng cáo cho bộ phim Blood and Chocolate.
So looking at their three main markets for their product which were basically transportation design, interiors and furniture, we came up with the solution of taking an old Airstream trailer and gutting it, and trying to portray laminate, and a trailer, in kind of a fresh, new contemporary look.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
(Revelation 17:3–18:8) Then, while cleaning out a trailer that I had purchased, I found another book by the same publishers, You Can Live Forever in Paradise on Earth.
(Khải-huyền 17:3–18:8) Sau đó, trong khi dọn dẹp căn nhà di động của mình (loại nhà có thể kéo đi được), tôi tìm thấy một cuốn sách khác của cùng nhà xuất bản, có tựa đề Bạn có thể sống đời đời trong địa-đàng trên đất.
In late afternoon, five armed men arrived at our trailer and took Mother, my sister, and me hostage.
Vào xế chiều, năm người đàn ông có vũ khí tới nhà di động của chúng tôi, bắt mẹ, chị tôi và tôi làm con tin.
At the time of the trailer's release, Nintendo did not provide many details on features of the platform, though they planned to have events in 2017 to provide more details about the console.
Vào thời điểm phát hành cuả máy, Nintendo đã không cung cấp nhiều chi tiết về các tính năng của nền tảng này, mặc dù họ dự định có các sự kiện vào năm 2017.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trailer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.