tralcio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tralcio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tralcio trong Tiếng Ý.
Từ tralcio trong Tiếng Ý có các nghĩa là chồi, ngành, cành non, đuôi, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tralcio
chồi(shoot) |
ngành(twig) |
cành non(shoot) |
đuôi
|
bắn(shoot) |
Xem thêm ví dụ
Diventò fruttuosa e piena di tralci per l’abbondanza d’acqua. Nó sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào. |
Benché i tralci dell’illustrazione della vite siano gli apostoli di Gesù e gli altri cristiani che erediteranno il celeste Regno di Dio, l’illustrazione contiene delle verità preziose per tutti gli odierni seguaci di Cristo. — Giovanni 3:16; 10:16. Mặc dù các nhánh nho trong minh họa ám chỉ các sứ đồ của Chúa Giê-su và những tín đồ được thừa kế Nước Đức Chúa Trời, nhưng tất cả môn đồ Đấng Christ ngày nay đều có thể được lợi ích từ những lẽ thật chứa đựng trong minh họa.—Giăng 3:16; 10:16. |
Nello stesso tempo, credeva che durante il predetto Regno millenario di Cristo le viti avrebbero prodotto 10.000 tralci, ogni tralcio 10.000 bracci, ogni braccio 10.000 capi, ogni capo 10.000 grappoli, ogni grappolo 10.000 acini, e ogni acino avrebbe prodotto l’equivalente di 1.000 litri. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Se venissero lasciati, i tralci che non hanno grappoli continuerebbero a trarre sostanze e acqua dal tronco. Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây. |
Gesù descrive questa potatura rigorosa: “Se uno non rimane unito a me, è gettato via come un tralcio e si secca; e si raccolgono questi tralci e si lanciano nel fuoco e sono bruciati”. Chúa Giê-su nói về việc tỉa xén kỹ càng này: “Nếu ai chẳng cứ ở trong ta thì phải ném ra ngoài, cũng như nhánh nho; nhánh khô đi, người ta lượm lấy, quăng vào lửa, thì nó cháy”. |
16 Agli 11 apostoli riuniti con lui in quella stanza superiore Gesù disse: “Ogni tralcio che in me non porta frutto egli lo toglie, e ognuno che porta frutto lo purifica, perché porti più frutto. 16 Chúa Giê-su nói với 11 sứ đồ ở với ngài trên căn gác: “Hễ nhánh nào trong ta mà không kết quả thì Ngài chặt hết; và Ngài tỉa-sửa những nhánh nào kết quả, để được sai trái hơn. |
Se il frutto del Regno che portiamo fosse rappresentato solo dai nuovi discepoli, tali Testimoni laboriosi sarebbero come i tralci sterili dell’illustrazione di Gesù! Thật vậy, nếu bông trái Nước Trời chỉ được tiêu biểu bằng những môn đồ mới, thì những Nhân Chứng cần cù đó hẳn sẽ như những nhánh không sinh trái trong minh họa của Chúa Giê-su! |
8 Parlando del Padre, Gesù disse: “Egli toglie ogni tralcio che in me non porta frutto”. 8 Chúa Giê-su nói: “Nhánh nào trên tôi không sinh trái thì [Đức Chúa Trời] cắt bỏ”. |
(Galati 6:16; 1 Pietro 2:9, 10; Rivelazione 7:3, 4) Gesù paragonò questi discepoli a “tralci” della “vera vite”, cioè lui stesso. (Ga-la-ti 6:16; 1 Phi-e-rơ 2:9, 10; Khải-huyền 7:3, 4) Chúa Giê-su ví các môn đồ này như những “nhánh” của “gốc nho thật”, tức là chính ngài. |
14 Anche se le “altre pecore” non sono rami dell’“ulivo” del patto abraamico o tralci della “vera vite” Cristo Gesù, devono dar prova di essere discepoli di Cristo. 14 Dù những “chiên khác” không phải là nhánh của “cây ô-li-ve” tức giao-ước Áp-ra-ham hay là nhánh của “cây nho thật”, tức Giê-su Christ, họ phải chứng tỏ là những môn-đồ của đấng Christ. |
Gli apostoli e altri riceveranno questo spirito 51 giorni dopo e diventeranno così i “tralci” della vite. Năm mươi mốt ngày sau, các sứ đồ và những người khác nhận được thần khí, khi ấy họ trở thành các nhánh của cây nho. |
Ci dondolavamo persino (a mo’ di Tarzan) sui lunghi tralci che pendevano dagli enormi alberi di banyan che si trovavano in quel luogo. Chúng tôi còn đu lên (giống như Tarzan) những cành cây đa to lớn dài thòng xuống ở nơi đó. |
2 Egli toglie ogni tralcio che in me non porta frutto, ma tutti quelli che portano frutto li purifica,* così che ne portino ancora di più. 2 Nhánh nào trên tôi không sinh trái thì ngài cắt bỏ, còn nhánh nào sinh trái thì ngài tỉa sạch để nó sinh trái nhiều hơn. |
Disse al coppiere che i tre tralci significavano tre giorni dopo i quali Faraone avrebbe restituito al coppiere la posizione di prima. Chàng nói với quan dâng rượu là ba cành nho tượng trưng cho ba ngày. Trong ba ngày nữa, Pha-ra-ôn sẽ phục chức cho quan dâng rượu. |
Ogni tralcio che in me non porta frutto egli lo toglie, e ognuno che porta frutto lo purifica, perché porti più frutto. . . . Hễ nhánh nào trong ta mà không kết quả thì Ngài chặt hết; và Ngài tỉa-sửa những nhánh nào kết quả, để được sai trái hơn... |
Egli disse: “Ogni tralcio che in me non porta frutto [Dio] lo toglie . . . Ngài nói: “Hễ nhánh nào trong ta mà không kết quả thì [Đức Chúa Trời] chặt hết... |
Disse a Giuseppe di aver sognato una vite con tre tralci su cui c’erano dei grappoli d’uva. Ông thuật lại cho Giô-sép về cây nho có ba cành sinh ra những chùm nho. |
Chi sono i “tralci”, e cosa ci si aspetta da loro? Ai là “nhánh” nho, và họ phải làm gì? |
7. (a) Chi sono “l’agricoltore”, “la vite” e “i tralci”? 7. (a) Trong minh họa, ai là “người trồng”, “cây nho” và “nhánh”? |
“Un tralcio con un grappolo d’uva” così pesante che dovettero trasportarlo “con una sbarra su due degli uomini”. Đó là “một nhành nho có một chùm nho”, nặng đến nỗi cần ‘hai người khiêng bằng cây sào’. |
Come hai fatto a degenerare davanti a me trasformandoti in tralci di vite selvatica?’ Vậy cớ sao ngươi biến thành chồi thoái hóa của cây nho dại* trước ta?’ |
(Giovanni 15:1) Gesù paragonò i suoi discepoli ai tralci di una vite. (Giăng 15:1, BDM) Chúa Giê-su so sánh môn đồ ngài như các nhánh nho. |
I tralci di una vite letterale traggono vigore dal ceppo; in modo simile, i discepoli di Cristo devono rimanere uniti a lui. Các nhánh nho được chắc nhờ có thân cây. Cũng vậy, các môn đồ của Chúa Giê-su cũng phải tiếp tục ở trong ngài, kết hợp với ngài. |
i capi delle nazioni ne hanno calpestato i tralci color rosso vivo,* Các cành đỏ mọng của nó bị bọn cai trị các nước giẫm lên; |
Paragonò se stesso a una vite e i suoi discepoli a tralci. Ngài ví mình giống như cây nho, còn các môn đồ được xức dầu giống như những nhánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tralcio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tralcio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.