trama trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trama trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trama trong Tiếng Ý.
Từ trama trong Tiếng Ý có các nghĩa là cốt truyện, mưu đồ, sợi khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trama
cốt truyệnnoun Ammetto che scorsi diverse parti cercando di capirne la trama. Tôi thừa nhận rằng tôi đã đọc lướt qua một vài phần, cố gắng tìm ra cốt truyện. |
mưu đồnoun |
sợi khổnoun |
Xem thêm ví dụ
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
E da questo, possiamo imparare come cambiare la trama, il risultato e il protagonista delle nostre storie personali. Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người. |
A questo punto le sacche e i pigmenti che si trovano al loro interno si espandono e la seppia cambia velocemente colore e trama. Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
Dicci cosa trama coi Cobra così potremo distruggere il nostro nemico comune... insieme. Nói cho chúng tôi kế hoạch của anh và Mãng Xà để chúng ta có thể tiêu diệt kẻ thù chung cùng nhau |
Ho letto la trama. À, tôi đã đọc kịch bản bộ phim đó rồi. |
Hayashi ha anche dichiarato che, pur non volendo far ripetere al copione lo stesso testo più e più volte, alla fine ciò è stato inevitabile a causa dei viaggi all'indietro nel tempo, e per questo motivo ha tentato di porre l'accento sul tempo complessivo dello sviluppo della trama e su come essa si sarebbe svolta. Hayashi còn nói rằng dù không muốn phần kịch bản bị lặp lại nhiều lần, nhưng điều đó là không thể tránh khỏi bởi việc người chơi phải trở về quá khứ nên ông đã cố gắng nhấn mạnh sự phát triển chung của câu chuyện và cách mà cốt truyện phơi bày ra cho người chơi. |
Ad un certo momento la trama della continuità DC mise da parte la storia del 2006 One Year Later, e dopo gli eventi della serie limitata Crisi infinita, Cassandra Cain viene riproposta nelle vesti del capo della Lega degli assassini, avendo abbandonato il suo precedente atteggiamento altruista. Khi dòng liên tục của DC Comics bỏ qua một năm sau các sự kiện của loạt truyện hạn chế Infinite Crisis,, Cassandra Cain được hồi sinh là lãnh đạo của League of Assassins, từ bỏ đặc tính trước đây của cô là một người vị tha. |
47 “Se la lebbra contamina un indumento di lana o di lino, 48 nell’ordito oppure nella trama del lino o della lana, o contamina una pelle o qualunque cosa fatta di pelle, 49 e se la macchia verde-giallastra o rossastra contamina l’indumento, l’ordito, la trama, la pelle o qualsiasi oggetto di pelle, è una contaminazione da lebbra e dev’essere mostrata al sacerdote. 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
Dopo che gli studenti hanno acquisito familiarità con i dettagli principali del passo scritturale, poni domande che invitino gli studenti ad analizzare i dettagli della trama, delle persone e delle loro circostanze e così via. Sau khi học viên đã quen thuộc với các chi tiết cơ bản của một đoạn thánh thư rồi thì hãy đặt các câu hỏi để mời họ phân tích các chi tiết của cốt truyện, các nhân vật và hoàn cảnh của các nhân vật này, và vân vân. |
o Comprendere il contenuto (trama, persone, eventi, sermoni e spiegazioni ispirate). o Thông hiểu nội dung (cốt truyện, các nhân vật, sự kiện, bài giảng, và những lời giải thích đầy soi dẫn). |
22 Chi trama il male non finirà forse per sviarsi? 22 Chẳng phải kẻ có ý đồ làm điều ác sẽ lạc lối sao? |
Mi chiedevo se potessi scambiare una parolina con chi trama una presunta insurrezione. Tôi tự hỏi mình có thể nói vài lời ngắn gọn với chủ mưu của cuộc nổi dậy sắp tới không. |
Una bella trama poliziesca piena di sesso! Một câu chuyện hay phải đầy tình dục! |
La trama si infittisce, come si suol dire. Như họ nói, tình thế càng " đặc lại ". |
La trama del libro è che non c'è abbastanza diversità, così che le persone che hanno ideato le città hanno fatto in modo che di tanto in tanto venga creata una persona totalmente nuova. Nội dung chính của cuốn sách là ở đó không đủ sự đa dạng, đến nỗi những người thiết kế nên thành phố chắc chắn rằng mỗi lúc đều có một con người mới được tạo ra. |
Come altri titoli della serie, Final Fantasy X presenta numerosi minigiochi, il più rilevante dei quali è lo sport acquatico Blitzball, che riveste anche un ruolo importante nella trama. Giống như những game trước trong series, Final Fantasy X có nhiều minigames, đáng chú ý nhất là môn thể thao giả tưởng dưới nước "blitzball". |
E'la trama della nostra vita, G. Là cuộc sống mà G. |
Come la speculazione critica e la trama folle, il loro linguaggio spesso gira in tondo, mentre i due bisticciano e fanno battute, perdono il filo dei pensieri e ricominciano da dove avevano smesso. Như những lời nhận xét phê bình cùng những tình tiết điên rồ, ngôn ngữ của họ thường vòng vo như thể vừa tranh luận vừa đùa giỡn, quên luôn dòng suy nghĩ, và nhớ lại ngay khi dừng nghĩ về nó. |
John Lasseter diede dettagli riguardo alla trama del film: "Hanno qualcosa di cartoonesco ma sono dinosauri; non vanno in giro con degli abiti o roba del genere, sono ancora dei dinosauri. John Lasseter đã cung cấp một số thông tin chi tiết hơn về nội dung phim: " Các nhân vật mang màu sắc hoạt hình nhưng vẫn là khủng long; chúng không đi lại với quần áo hay những thứ tương tự như thế, chúng vẫn là những con khủng long. |
Izebel trama per far uccidere Nabot (5-16) Giê-xa-bên bày mưu giết Na-bốt (5-16) |
Ciò che chiamiamo premonizione è solo il movimento di questa trama. Thứ ta gọi là linh cảm chỉ là rung động của mạng lưới. |
Mi sentivo dentro la trama di un film hollywoodiano.» Tôi cảm thấy như mình đang sống trong một bộ phim của Hollywood.” |
Questa e'la trama, Howard. Đó là cốt chuyện, Howard. |
La vostra trama. Anh biết không, anh có cốt truyện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trama trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.