tranquilizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tranquilizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquilizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tranquilizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm dịu, xoa dịu, bình tĩnh, trấn an, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tranquilizar

làm dịu

(to soothe)

xoa dịu

(to soothe)

bình tĩnh

(calm down)

trấn an

(calm down)

yên tĩnh

(calm)

Xem thêm ví dụ

Por fin, el registrador de la ciudad logró tranquilizar a la multitud, y Gayo y Aristarco salieron ilesos (Hechos 19:35-41).
Cuối cùng, viên thư ký thành phố đã làm cho đám đông yên lặng và Gai-út cùng A-ri-tạc thoát nạn không hề hấn gì.—Công-vụ 19:35-41.
Para tranquilizar a sus oyentes, el meteorólogo aseguró: “No se preocupen.
NHÂN VIÊN DỰ BÁO THỜI TIẾT CAM ĐOAN VỚI KHÁN GIẢ: “XIN QUÍ VỊ ĐỪNG LO.
Marc sabe que nada podrá tranquilizar a la mujer que ama.
Marc biết rằng không lời lẽ nào làm yên lòng được người phụ nữ mà cậu yêu.
Quedó claro que sólo me aceptaron para tranquilizar a Steve.
Rõ ràng họ chỉ kết nạp tôi vì Steve.
Con sus muestras de interés y cariño, los cristianos pueden tranquilizar a quienes atraviesan momentos de angustia y sufrimiento.
Dù trong cuộc nói chuyện ngắn, những lời an ủi có tác dụng rất lớn để nâng đỡ tinh thần của người đang nản lòng.
Ésa era la frase que mi padre había tomado prestada para tranquilizar a su familia.
Đó cũng là câu bố tôi mượn lại để vỗ về vợ con.
En el trozo de papel, el deportado intenta tranquilizar a su esposa.
Trên mẩu giấy, người tù gắng làm yên lòng vợ mình.
En Oslo los médicos examinan los hímenes de las niñas para tranquilizar a los padres de que sus hijas no están dañadas.
Tại Oslo, các bác sĩ kiểm tra màng trinh của cô gái trẻ để trấn an cha mẹ rằng con cái họ không bị hủy hoại.
¿Qué incluía su equipo de trabajo? El zurrón, una bolsa de cuero para llevar pan, aceitunas, frutas secas, queso u otros alimentos; la vara, un garrote de un metro (tres pies) de largo que llevaba incrustados fragmentos de roca de pizarra y se usaba como arma; un cuchillo; el cayado, para apoyarse al caminar y escalar; un odre para llevar agua; un recipiente plegable de cuero para sacar agua de pozos profundos; la honda, para espantar depredadores e impedir que las ovejas o cabras se separaran del rebaño lanzando piedras cerca de ellas, y la flauta de caña, para entretenerse y para tranquilizar a los animales con su melodía.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Para tranquilizar a Saúl, David le contó cómo había matado al león y al oso.
Đa-vít trấn an Sau-lơ bằng cách kể lại điều gì đã xảy ra với sư tử và gấu.
Esa declaración, “un santo es un pecador que sigue intentándolo”, debe tranquilizar y dar ánimo a los miembros de la Iglesia.
Câu nói này—“một vị thánh là một người phạm tội vẫn không ngừng cố gắng” nên được dùng để trấn an và khuyến khích các tín hữu của Giáo Hội.
Para tranquilizar a los inversores, los bancos centrales empezaron a comprar activos para tratar de animar a los inversores a hacer lo mismo.
Để làm yên lòng các nhà đầu tư, ngân hàng trung ương đã tiến hành mua các công cụ tài sản để động viên, khuyến khích nhà đầu tư làm điều tương tự.
Explique que el apóstol Pablo escribió ese pasaje para tranquilizar a los miembros de la Iglesia que se sentían preocupados por que la Segunda Venida ya hubiera ocurrido o estuviera a punto de ocurrir.
Giải thích rằng Sứ Đồ Phao Lô đã viết đoạn này để trấn an các tín hữu Giáo Hội nào đang cảm thấy lo lắng rằng Ngày Tái Lâm có thể đã xảy ra rồi hoặc sắp xảy ra.
¿Cómo nos ayuda Jehová a tranquilizar nuestra mente?
Khi căng thẳng, Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta như thế nào?
Se acostumbrarán a su voz y eso las tranquilizará.
Chiên sẽ quen giọng nói, và khi nghe giọng nói này làm chúng vững dạ.
Se tranquilizará.
Nó sẽ về bình thường thôi.
Creo más que suficiente estas reflexiones para tranquilizar a mi hermano Teófilo.
Tôi tin rằng những lời suy luận đó, cũng đủ để làm yên lòng người anh em của tôi.
Georgia me tranquilizará.
Georgia sẽ giúp tớ điều chỉnh.
• ¿Qué nos tranquilizará si tememos haber cometido un pecado imperdonable?
• Làm thế nào để khắc phục nỗi lo về việc có thể đã phạm tội không thể tha thứ?
Jacques estará mañana en el final de la línea 12 del tranvía, y, cuando lo veas, te tranquilizarás por fin.
Ngày mai Jacques sẽ đến bến cuối của đường tàu điện số 12 và khi nhìn thấy anh ấy, cuối cùng em sẽ yên tâm.
11 Tenga presente sus objetivos: Primero, procure tranquilizar al amo de casa siendo cariñoso y amigable.
11 Biết những mục tiêu của bạn là gì: Trước hết, hãy cố gắng làm cho chủ nhà thấy thoải mái bằng cách tỏ ra nồng nhiệt và thân thiện.
Para... tranquilizar a un tipo de un sindicato y decirle que no nos hemos olvidado de ellos.
Để đảm bảo với mấy người bên công đoàn chúng ta chưa quên họ.
No, para tranquilizar al pueblo estadounidense.
Không, để trấn an người dân Mỹ.
Ahora Dimistri tiene la oportunidad de tranquilizar y calmar a Milo.
Giờ đến lượt Dimitri an ủi và xoa dịu Milo.
Esto ayuda a tranquilizar a nuestros oyentes.
Điều này sẽ giúp cho người nghe chúng ta cảm thấy dễ chịu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquilizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.