tranquila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tranquila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquila trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tranquila trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tranquila

yên tĩnh

adjective

La habitación es tranquila.
Phòng này yên tĩnh.

Xem thêm ví dụ

¡ Marchaos y dejadme respirar tranquilo!
Bây giờ lui lại để cho tôi thở!
“[Permaneció] tranquila frente a un ataque público dirigido por alguien que tenía autoridad” (“What youth need”, Church News, 6 de marzo de 2010).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
Asegúrese de que tenga un lugar tranquilo para hacer sus deberes y déjelo descansar a menudo.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Tranquilo, Yuri.
Bình tĩnh đi, Yuri.
Tranquila.
Đừng lo.
Tranquila, linda.
Đừng lo, cưng à.
¡ No entiendo cómo puedes estar tan tranquilo!
Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!
Los cristianos disfrutan de un ambiente tranquilo y agradable dentro de la parte terrestre de la organización de Dios.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Según Winston Churchill, “el amanecer del siglo XX parecía luminoso y tranquilo”.
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
Del, tranquilo.
Del, không sao.
-Ya lo sabremos, estad tranquilo; nada se oculta al cardenal; el cardenal lo sabe todo.
- Cứ bình tĩnh, rồi sẽ biết thôi, người ta không giấu gì Giáo chủ cả, Giáo chủ biết tất.
Sólo podemos imaginar la tranquila majestad del Señor al responder: “...Ninguna autoridad tendrías contra mí, si no te fuese dada de arriba” (Juan 19:11).
Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11).
Quédate tranquila, Joy.
Ngồi yên, Joy.
¡ Déjenme tranquila!
Ông tránh ra!
Fue una experiencia increíble, una que nunca olvidaré, porque en medio de esas duras condiciones, me sentí haberme topado con uno de los últimos lugares tranquilos, donde encontré una claridad y una conexión con el mundo que jamás iba a encontrar en una playa llena de gente.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Es un Henry J de 1953 --soy un maniático de la autenticidad-- en un tranquilo vecindario de Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
Si no hubiera insistido en traerlo aquí, hubiera muerto de forma tranquila, durmiendo, quizás.
Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ.
Soy una persona tranquila.
Tôi là người bình tĩnh.
(1 Corintios 11:3) El apóstol Pedro recomienda a las esposas que se pongan un “espíritu tranquilo y apacible,” diciendo:
Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau:
Tranquila.
Bình tĩnh.
Tranquilos, debemos pensar lo que pasa.
Những lúc thế này càng phải nghĩ kỹ hơn
Mmmm... esto está tan tranquilo.
Mmmm... thật yên tĩnh.
No hay amigo más valioso que su propia conciencia tranquila, su propia pureza moral, y ¡qué glorioso sentimiento es saber que están en el lugar señalado, limpios, y con la confianza de que son dignos de estar allí!
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.
Ésa llegó a ser una manera excelente de escuchar los testimonios informales unos de otros regularmente, en un ambiente muy cómodo y tranquilo.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
Pero tan pronto como llego a un lugar tranquilo de verdad, me doy cuenta de que es solo yendo allí que tendré algo novedoso, creativo o alegre para compartir con mi esposa, mi jefe o mis amigos.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.