hacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hacer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hacer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm, thực hiện, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hacer

làm

verb

Lo mejor es hacer todo lo que él te diga.
Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

thực hiện

verb

No lo hacen tanto como deberían, pero lo hacen.
Họ không thực hiện điều này nhiều như họ nên làm, nhưng họ vẫn thực hiện nó.

verb

Si pudiera enviarte un malvavisco, Trang, lo haría.
Nếu tôi thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi.

Xem thêm ví dụ

Son como iconos; sólo hay que hacer clic.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Como discípulos de Jesucristo, debemos hacer cuanto podamos para redimir a otros del sufrimiento y de las cargas.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
¿Qué cosa se puede hacer allá?"
Bạn thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Si sólo pudiéramos... si sólo pudiéramos hacer esto bien.
nếu chúng ta chỉ... chỉ thể sửa chữa lại những điều đó.
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
También se puede hacer esto.
Bạn cũng thể làm.
Puede hacer zoom alrededor de manera muy sencilla.
Bạn thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Temo que no puedo hacer eso.
Tôi sợ là không thể làm thế.
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
¡ Tú sabes lo que hay que hacer!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
Aprenderemos mucho sobre el Diablo si prestamos atención a lo que dijo Jesús a los maestros religiosos de su día: “Ustedes proceden de su padre el Diablo, y quieren hacer los deseos de su padre.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Nos unimos para hacer la súplica bíblica: “¿No hay bálsamo en Galaad?”
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng nhũ hương sao?”
¿Qué tenemos que hacer a fin de disponer de tiempo para la lectura regular de la Biblia?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Haz lo que sabes hacer.
Cứ làm việc gì đó mà anh làm.
Disculpa, tiene que ser frío, no tenemos tiempo de hacer fuego.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko thời gian nhóm lửa.
Yo te diré que es lo que vamos a hacer
Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì.
Pareció hacer feliz a la señorita Troelsen.
Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc.
En esta presentación, quiero decir un poco más sobre lo que decir con estos términos, tradicionales y modernos y hacer esto mucho más concreto Para tí.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
La gente comenzó a comprar y a hacer sus propias tarjetas postales.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
La libertad consiste en poder hacer todo aquello que no cause perjuicio a los demás.
Tự do bao gồm khả năng làm bất cứ điều gì mà không gây hại cho người khác.
15 Cuando nos dedicamos a Dios mediante Cristo, expresamos nuestra resolución de vivir para hacer la voluntad divina expuesta en las Escrituras.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
por cierto, ¿qué va a hacer?
Nhưng ông định làm thế nào?
Por ejemplo, para hacer funcionar una bomba primero se necesitaba un puntal.
Chẳng hạn, để vận hành bom, trước tiên phải cần một crib.
Si entonces dijera: " ¿Qué sucede si esa pared entera del lado de " E " se derrumba y se necesita el peso del cuerpo para ponerla nuevamente en su sitio? ¿Qué serían capaces de hacer? "
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
14 ¿Qué podemos hacer para servir a Jehová con más entusiasmo?
14 Làm thế nào chúng ta thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.