squirt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squirt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squirt trong Tiếng Anh.

Từ squirt trong Tiếng Anh có các nghĩa là oắt con ngạo nghễ, squirt-gun, tia nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squirt

oắt con ngạo nghễ

verb

squirt-gun

verb

tia nước

noun

Xem thêm ví dụ

Give me a few squirts of L'air de Panache, please, will you?
Cho tôi vài giọt dầu thơm L'air de Panache nhé?
The deities saw his vigor and virility, suggesting that... he squirt his sperms in Ganges, so that land around the river would be fertile.
Các vị thần thấy sinh lực của thần Shiva dồi dào quá, nên họ bảo với ngài ấy, đem tinh dịch của mình trút xuống sông Hoằng Hà. Để đất đai xung quanh phì nhiêu.
Squeeze the ventricle and a stream of water squirts out of the pulmonary artery.
Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi.
We squirted water on their mules.
Chúng tôi phun nước vào những con la của họ.
In major cities such as Yangon, garden hoses, huge syringes made of bamboo, brass or plastic, water pistols and other devices from which water can be squirted are used in addition to the gentler bowls and cups.
Ở những thành phố lớn như Yangon, các vòi tưới nước trong vườn, các ống dẫn nước lớn làm bằng tre, đồng, hoặc nhựa, các bơm nước và các dụng cụ phun nước khác được sử dụng bên cạnh các ly tách chỉ có thể hất nước ra nhẹ nhàng; ngay cả bóng nước và vòi rồng cứu hỏa cũng được mang ra dùng.
Bedtime, squirt.
Đến giờ đi ngủ!
It'll squirt right out.
Nó sẽ phọt ra ngay.
Squirt that water in the socket.
Phun nước vào ổ điện đi.
Squirt some water in the socket.
Phun nước vào ổ điện đi.
I don't want to lose you either, squirt.
Anh cũng không muốn mất em lần nữa đâu. nhóc con
Squirting acid into the crabs'eyes and mouths.
Xịt acid vào mắt và miệng cua.
She squirts it into a tin.
Cô ấy trút tủy ra một cái hộp.
Can I not get a squirt, even?
Không có giọt nào à?
Not to mention the oil, squirted between each layer
Đó là còn chưa kể đến dầu được phun vào giữa mỗi lớp
It's Squirt.
Hiệu Squirt
"Hold his front paws, squeeze his front paws, stamp on his hind feet, squirt him in the face with lemon juice, hit him on the head with a rolled-up newspaper, knee him in the chest, flip him over backwards."
"Giữ hai chân trước nó, bóp mạnh, giẫm lên chân sau nó, hất nước chanh thẳng vào mặt nó, đánh vào đầu nó bằng một tờ báo cuộn tròn, lên gối vào ngực nó, lộn ngược nó về sau."
In the case of Enceladus, heated liquid water in a cauldron below the surface goes squirting out through some vents in the south polar region.
Trong trường hợp của Enceladus, chất lỏng nóng chảy trong cái vạc bên dưới bề mặt phun ra thông qua một số lỗ thông hơi tại khu vực cực Nam.
The liquidity is not an extra juice squirted out by the H2O molecules.
Trạng thái lỏng không phải là nước ép thừa được phun ra từ những phân tử H2O.
Slow down, squirt.
Gì đây, đồ bé mọn?
And it turns out that when you're anxious you squirt neural transmitters in the brain, which focuses you makes you depth- first.
Và nó chỉ ra khi bạn lo lắng bạn sẽ tạo ra sự truyền dẫn các nơ ron thần kinh, mà nó sẽ làm cho bạn suy nghĩ tập trung vào chiều sâu.
Sure, squirt.
Sure, squirt.
Hey, Squirt.
Hey, thằng em.
Now for those who don't believe this argument, we have trees and grass on our planet without the brain, but the clinching evidence is this animal here -- the humble sea squirt.
Cho những ai không tin vào lập luận này, chúng ta có cây cối và cỏ dại không có bộ não trên hành tinh của chúng ta, tuy nhiên chứng cứ xác thực là loài vật này ở đây con hải tiêu nhỏ bé này.
What's the matter, get on the wrong plane, squirt?
Sao thế, nhầm máy bay à?
And they squirt the water into their mouths.
Và chúng phun nước vào mồm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squirt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.