trapný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trapný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trapný trong Tiếng Séc.

Từ trapný trong Tiếng Séc có các nghĩa là khó xử, khó chịu, bất tiện, lúng túng, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trapný

khó xử

(awkward)

khó chịu

(painful)

bất tiện

(awkward)

lúng túng

(awkward)

khó khăn

(awkward)

Xem thêm ví dụ

Je to divné, smradlavé a je to trapné.
Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ.
A pak mi zavolejte zpátky, až se budete cítit trapně, že vidím lépe i na 750 km.
Rồi gọi lại cho tôi để thừa nhận rằng mình cùi mía bởi vì tầm nhìn của tôi tới hơn 900 cây.
Dělali jsme něco trapného?
Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao?
Je mi trapný o tom mluvit.
Thật khó nói
Musíte se kvůli mě také cítit trapně, že ano?
Anh cũng cảm thấy xấu hổ vì em phải ko?
Pýcha vám může zabránit přiznat svůj díl viny, protože se nechcete cítit trapně.
Lòng tự ái có thể khiến bạn cảm thấy ngượng và không muốn nhìn nhận lỗi lầm của mình.
(Smích) A tak jsem začala sledovat věci jako třeba opravdu hloupé a trapné sexuální narážky; neslušná slova; kolikrát mě požádal o to, abych si s ním plácla.
(Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn.
Chápeš, jsem nekonečně trapný a můj obličej vypadá jako malý svišť.
Cậu biết đấy, tớ đang trong giai đoạn khó xử và tớ có một khuôn mặt giống như chuột chũi.
„Kdyby tak rodiče věděli, jak stresující a trapné je mluvit s nimi o sexu,“ říká dospívající Michael z Kanady.
Một người trẻ ở Canada tên là Michael nói: “Phải chi cha mẹ hiểu rằng nói với họ về chuyện giới tính là điều căng thẳng và bối rối thế nào.
Naštěstí se zdálo, že si to za samozřejmost, že vím všechno o tom, co se se stalo, tak to nebylo tak trapné, jak mohla být.
May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được.
Tohle je trapné.
Thật đáng hổ thẹn.
Kluci, ten váš drsňácký pokec je trochu trapný.
Đứng đắn đi các cậu, nói nhăng nhít là đang cản trở đấy.
Možná si říkáte: „Cítil bych se velice trapně, kdybych měl biskupovi říct, co jsem udělal.
Các em có thể nghĩ: “Thật là quá ngượng ngùng để nói với vị giám trợ điều tôi đã làm.
Můj táta je trochu trapné.
Bố em thì khá là đáng xấu hổ.
Není to vlastně trochu trapné?
Hơi xấu hổ một chút, chẳng phải thế sao?
Nechci odhalovat trapné tajemství před mezinárodním publikem, ale musím to udělat.
Tôi không muốn nói ra những bí mật đáng xấu hổ cho khán giả quốc tế, nhưng tôi cần phải làm điều đó.
Nebo můžete mít neskutečně trapný den v práci.
Hoặc bạn có thể chỉ có một ngày xấu hổ không tưởng tượng được ở chỗ làm.
Paní Marie se cítil trochu trapně, když vyšel z místnosti.
Tình nhân Mary cảm thấy một chút vụng về khi cô đã đi ra khỏi phòng.
To je trapné.
Thật là ngại quá.
V každé rodině dochází k trapným situacím.
Mỗi gia đình đều có những giây phút bất đồng.
Trapné, já vím.
Cháu biết, thế là không nên.
Půjdeme tam a řekněme jim, ať to ztiší? Budeme vypadat trapně.
Nếu ta thực sự qua đó và nói họ hãm lại, ta sẽ có vẻ bèo nhèo.
Je to zase trapný.
Thấy không, lại lạ rồi đấy.
Můžete si užít pohled na trapně těsné kalhoty od pyžama s balónky.
Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.
Nechci, aby to bylo trapné.
Anh không cố khiến việc này trở nên khó xử.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trapný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.