trasa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasa trong Tiếng Séc.

Từ trasa trong Tiếng Séc có các nghĩa là đường, đường giao thông, đường dẫn, đường đi, hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasa

đường

(line)

đường giao thông

(way)

đường dẫn

(path)

đường đi

(itinerary)

hành trình

(itinerary)

Xem thêm ví dụ

Přehledy Zařízení, Asistující zařízení a Trasy zařízení ukazují nejen to, kdy u zákazníků před dokončením konverze došlo k interakci s více reklamami, ale také kdy se tak stalo na různých zařízeních.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Pro lepší představu o trase Lehiova putování se podívejte na mapu na konci lekce.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Trasa je konkrétní sekvence uzlů v jednom nebo více krocích, která nastane v určitém čase.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Proč se Pavel rozhodl pro takovou obtížnou trasu?
Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế?
Můžete si také vytvořit zástupce pro důležitá místa a urychlit tím vyhledávání tras.
Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng.
Podrobnosti o trase najdeš v téhle složce.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
11 Trasy s časopisy — vyhlídka na vzrůst: Časopisy jsou vydávány dvakrát za měsíc, a jejich čtenáře tedy přirozeně navštěvujeme, abychom jim mohli nabídnout další čísla.
11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên.
Jestliže trasa probíhá přes několik relací, jsou data pro určitý uzel souhrnem za všechny tyto relace.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
Na tuto trasu vyjíždí šest řidičů.
Có sáu tài xế thường đi tuyến đường này.
Přehledy Vícekanálové cesty jsou vytvářeny z konverzních tras, sérií interakcí (tj. kliknutí/odkazů z kanálů), které vedly ke každé konverzi a transakci.
Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch.
Bude se jednat o člověka na trase s časopisy, který z nějakého důvodu Strážnou věž z 1. května ještě nedostal.
tháng 4-6 cho một người trong lộ trình tạp chí chưa nhận được số Tháp Canh ngày 1 tháng 5.
Trasa i tréninkový program bude pro každého z nás jiný.
Hướng đi và chương trình huấn luyện sẽ độc nhất vô nhị đối với mỗi người chúng ta.
A tak co robot dělá, je, že plánuje něco, co nazýváme minimální snapová trasa.
Nên những gì robot làm, là tính toán thứ mà chúng tôi gọi là Quỹ đạo thăng bằng tối ưu.
Jiné se dostaly do lodních tras a klesly ke dnu po srážce s parníkem.“
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
▪ Na trase s časopisy
▪ Lộ trình tạp chí
Tok uživatelů je grafické znázornění tras, kterými se uživatelé na vašem webu ubírali, a to od zdroje přes různé stránky až po místo na trase, kde váš web opustili.
Báo cáo Luồng người dùng là bản trình bày bằng đồ họa của các đường dẫn mà người dùng đã sử dụng thông qua trang web của bạn, từ nguồn, thông qua các trang khác nhau và vị trí dọc theo đường dẫn mà họ đã thoát khỏi trang web của bạn.
Stádo na jeho trase sledují dravá zvířata, například lvi, gepardi, hyeny a leopardi.
Đoạn đường này đầy thú săn mồi, như sư tử, báo gêpa, linh cẩu và beo.
Spojení představuje cestu mezi dvěma uzly a objem provozu na této trase.
Một kết nối đại diện cho đường dẫn từ nút này sang nút khác và lượng lưu lượng truy cập dọc theo đường dẫn đó.
Takže byste předpokládali, že zvolí jinou trasu, aby se Sirénám vyhnuli, ale místo toho Odysseus pronese:
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Pro zvýšenou ochranu jsem vám změnil trasu.
[ Warden ] Được bổ nhiệm để phòng ngừa, Tôi sẽ lo cho chuyến đi của chúng anh.
Chcete-li vytvořit novou analýzu trasy, postupujte takto:
Cách tạo bản phân tích đường dẫn mới:
17 Jehovův prorok se vydal stejnou trasou jako Achab.
17 Nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va bắt đầu chuyến hành trình trên cùng con đường với A-háp.
Udělej si seznam lidí, které bys mohl mít na trase s časopisy.
Lên danh sách những người mà anh chị có thể thiết lập lộ trình tạp chí.
Promiň, ale potřebují trasu sondy.
Xin lỗi, nhưng họ đang muốn có vệ tinh thăm dò.
Prozkoumejte, jakou trasou cestoval izraelský národ, když vyšel z Egypta a pak pokračoval do Zaslíbené země.
Xem xét lộ trình của dân Y-sơ-ra-ên khi họ rời Ê-díp-tô và đi đến Đất Hứa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.