trasmettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasmettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasmettere trong Tiếng Ý.

Từ trasmettere trong Tiếng Ý có các nghĩa là gởi tiếp, gửi tiếp, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasmettere

gởi tiếp

verb

gửi tiếp

verb

chuyển

verb

Se viene colpita da un'onda, trasmette un segnale.
Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu.

Xem thêm ví dụ

IL SANGUE PUÒ TRASMETTERE MALATTIE?
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
Dovresti trasmettere questo.
Em lẽ ra phải đi ghi hình rồi chứ?
Quale insegnamento di importanza vitale i veri testimoni devono trasmettere ad altri?
Các nhân-chứng thật phải nói với người khác về sự dạy dỗ chính yếu nào?
Poco prima di trasmettere questo sorprendente messaggio, l’angelo Gabriele, che era stato mandato da Dio, le aveva detto: “Non aver timore, Maria, poiché hai trovato favore presso Dio”.
Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”.
In tal modo evitiamo di trasmettere l’idea che alcune parti della Bibbia siano sorpassate o antiquate.
Nhờ vậy, chúng tôi tránh tạo cảm tưởng là một số phần trong Kinh Thánh đã lỗi thời.
Capiranno che qualcosa non va se smette di trasmettere.
Họ sẽ biết có chuyện không ổn nếu tín hiệu bị ngắt.
Parole, scritte o parlate, messe insieme secondo uno schema determinato per trasmettere informazioni, pensieri, idee.
Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến.
A Bundaberg un interessato ci prestò una barca perché potessimo trasmettere i discorsi dal fiume Burnett che attraversa la città.
Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố.
Ha anche visitato l’Australia e la Nuova Zelanda, dove i membri gli hanno chiesto di trasmettere il loro affetto al presidente Thomas S.
Ông cũng đến thăm Úc và New Zealand, nơi mà các tín hữu đã yêu cầu ông truyền đạt tình yêu mến của họ tới Chủ Tịch Thomas S.
Se lo equipaggiamo a trasmettere ogni forma di energia che puo'pulsare...
Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng...
Gli uomini sono gli unici in grado di trasmettere idee e concetti difficili o astratti producendo suoni grazie alle corde vocali o usando gesti.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Ma condannare completamente questa idea, questa possibilità, unicamente per proteggere i fondi di ricerca, non è altro che codardia opportunistica, non sono questi gli ideali che vorremmo trasmettere ai nostri studenti.
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
(b) Perché è un’espressione d’amore trasmettere ai figli la verità della Bibbia?
(b) Tại sao dạy lẽ thật Kinh Thánh cho con cái là một biểu hiện của tình yêu thương?
Tuttavia, per trasmettere il messaggio della Parola di Dio con maggiore accuratezza, è essenziale presentare gli insegnamenti biblici in una forma più duratura.
Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định.
(Salmo 34:11) Come padre, Davide ci teneva a trasmettere ai suoi figli un’eredità preziosa: il sincero, equilibrato e sano timore di Geova.
(Thi-thiên 34:11) Là một người cha, Đa-vít có ý định để lại cho con cái một di sản quý báu , đó là lòng kính sợ Đức Giê-hô-va cách chân thành, thăng bằng và lành mạnh.
Per Guy Pierce era più probabile che il sole non sorgesse piuttosto che le promesse di Geova non si adempissero, e desiderava trasmettere questa verità al mondo intero.
Đối với anh Guy Pierce, sự ứng nghiệm những lời hứa của Đức Giê-hô-va còn chắc chắn hơn là việc mặt trời mọc, và anh muốn chia sẻ sự thật này với toàn thế giới.
Sembra che abbiamo dimenticato - come se, con l'esplosione di conoscenza, l'intero genoma umano tracciato ai nostri piedi, ci abbia portato alla disattenzione, dimenticando che il rituale è catartico per il medico e necessario per il paziente - dimenticando che il rituale ha un significato e un messaggio particolare da trasmettere al paziente.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
Ho scelto di trasmettere la bellezza invece della devastazione.
Tôi chọn việc truyền tải vẻ đẹp của những nơi này thay vì sự tàn phá.
IN BREVE. Parla in modo naturale e con il cuore, così da trasmettere ciò che pensi e ciò che provi nei confronti sia dell’argomento che delle persone a cui ti rivolgi.
TÓM LƯỢC: Nói một cách tự nhiên, chân thành để truyền đạt cảm nghĩ của anh chị về đề tài và về người nghe.
Ha inoltre aggiunto: “Ci è stato riferito che [l’infezione si potrebbe trasmettere] per mezzo della diffusione di sangue e organi contaminati”.
Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”.
Li-Fi usa comuni LED per trasmettere dati molto velocemente e anche in modo certo e sicuro.
Kỹ thuật Li-Fi sử dụng các đèn LED sẵn có để truyền tải dữ liệu cực nhanh, cũng an toàn và bảo đảm.
Prima di questo periodo, non era stato possibile trasmettere informazioni sullo stato attuale del tempo più velocemente di un treno a vapore (il mezzo di trasporto più rapido dell'epoca).
Trước thời điểm này, thực tế không thể truyền tin từ nơi xa về trạng thái hiện tại của thời tiết nhanh hơn một chuyến tàu hơi nước (và tàu chạy bằng hơi nước cũng mới được phát minh ở thời đó).
Preparatevi con diligenza e Geova benedirà gli sforzi che compite per trasmettere queste vivificanti informazioni a coloro che cercano la verità.
Hãy chuẩn bị siêng năng để rồi Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của bạn khi bạn chia sẻ tin mừng dẫn đến sự sống với những ai đang tìm kiếm lẽ thật.
“Ora uso la spada dello spirito di Dio, la Bibbia, per trasmettere alle persone un messaggio di vera pace e giustizia, la buona notizia del Regno di Dio”.
Ngày nay tôi dùng thanh gươm là thánh linh của Đức Chúa Trời, tức Kinh-thánh, để cho người ta thông điệp về hòa bình và công lý chân chính —tin mừng về Nước Đức Chúa Trời”.
Il sistema ramificato di un albero era, di fatto, una metafora così forte per trasmettere informazioni che è diventato, con il tempo, un importante strumento di comunicazione per mappare una varietà di sistemi di conoscenza.
Sơ đồ phân nhánh của cây thật sự là một phương tiện hiệu quả trong việc truyền đạt thông tin và theo thời gian, nó trở thành công cụ thông tin quan trọng để mô tả sự đa dạng của các hệ thống kiến thức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasmettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.