trasloco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasloco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasloco trong Tiếng Ý.

Từ trasloco trong Tiếng Ý có các nghĩa là di chuyển, chuyển, chuyển động, cử động, sự dọn nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasloco

di chuyển

(move)

chuyển

(move)

chuyển động

(move)

cử động

(move)

sự dọn nhà

(removal)

Xem thêm ví dụ

Tuttavia, durante il trasloco che, con l’aiuto delle loro rispettive famiglie, avrebbe riportato Fernando e Bailey a casa, durante un viaggio in autostrada Bayley e sua sorella rimasero vittime di un tragico incidente stradale che coinvolse molti veicoli.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Poi è arrivato il camion dei traslochi.
Rồi một ngày, cậu biết đấy, xe tải chuyển nhà đến.
Voglio che traslochi.
Đó là lý do tôi muốn anh đi.
L'ho trovata mentre mi preparavo al trasloco.
Bố đang dọn nhà thì tìm thấy.
L'FBI paga per il trasloco di Marcus a Washington.
Cục đã chi trả cho Marcus để dời đến sống ở D.C.
Proprio nel momento in cui internet comincia a diventare uno strumento educativo, vengo via dal Wisconsin e trasloco in Kansas, un piccolo paese in Kansas, dove ho avuto l'opportunità di insegnare in un'adorabile cittadina rurale nel distretto del Kansas, dove insegnavo la mia materia preferita, Istituzioni Pubbliche Americane.
Ngay khi người ta sử dụng mạng internet như một công cụ giảng dạy, thì tôi rời Wisconsin chuyển tới Kansas, một thị trấn nhỏ, tại đây tôi có cơ hội dạy học trong một thị trấn nhỏ, đáng yêu ở một trường học nông thôn của Kansas, tôi đã dạy môn học mà tôi yêu thích, môn chính phủ Mỹ.
Quando passano per il trasloco?
Khi nào đội chuyển nhà đến?
E'stata durissima per tutti noi, prima per il tornado, poi per il trasloco.
Nó xuất hiện quá đột ngột với chúng tôi, đầu tiên là cơn lốc xoáy, sau đó thì nó đi mất.
Persino il creatore della serie sembrava mandare segnali riguardo al trasloco.
Ngay cả Tổng bí thư Đào Duy Anh cũng bắt đầu suy nghĩ về việc chuyển đổi.
. pervia del trasloco.
Vì việc chuyển nhà?
Hanno già chiesto a un amico di poter prendere in prestito il camion per un giorno per il trasloco.
Vợ chồng anh ấy đã hỏi mượn một người bạn chiếc xe tải cho ngày hôm đó để dọn nhà và đồ đạc cá nhân.
Questo trasloco che effetto potrebbe avere su di voi, sul vostro coniuge, sui vostri stessi figli?
Việc dọn đó ảnh hưởng bạn, người hôn phối bạn và con cái như thế nào?
Perche'il furgone dei traslochi e'addirittura andato in Texas?
Sao xe chuyển đồ của chúng ta lại tới Texas?
Apro la porta e ci sono quelli dei traslochi.
Nên tôi ra mở cửa, và thấy những người chuyển đồ.
Devo ancora finire il trasloco.
Tôi rày đây mai đó.
Oltre a ciò, prestano le loro energie e talenti per aiutare le famiglie anche in altri modi, come ad esempio per eseguire riparazioni, fare un trasloco o per aiutare un fratello a cercare lavoro.
Ngoài ra, họ cũng chia sẻ sức mạnh và tài năng của mình trong những cách khác như giúp đỡ một gia đình cần sửa chữa nhà cửa, dọn nhà, hoặc giúp một người anh em tín hữu tìm công việc làm cần thiết.
Voglio aiutare Jack con il suo trasloco.
Em đang giúp jack chuyển nhà.
Per giunta la società per cui lavoravo si fece carico delle spese per il trasloco.
Công ty còn đồng ý trả chi phí di chuyển cho chúng tôi.
Il loro entusiasmo ha generato ottimismo in Elsa per il trasloco e ha risposto alla sua preghiera, rassicurandola che sarebbe andato tutto bene.
Lòng nhiệt tình của họ tạo ra nơi Elsa một niềm lạc quan về chuyến dọn nhà sắp tới và đã đáp ứng cho lời cầu nguyện của em về việc liệu mọi điều sẽ được ổn thỏa hay không.
Quando la cappella va pulita, quando la famiglia Mendez ha bisogno di aiuto in un trasloco, quando il vescovo li chiama a insegnare una lezione, sembrano avere sempre una scusa pronta.
Khi giáo đường cần phải được dọn dẹp, khi gia đình Anh Minh cần giúp dọn nhà, khi vị giám trợ kêu gọi họ giảng dạy một lớp học, thì dường như họ luôn luôn có sẵn một lý do để từ chối.
È il giorno del trasloco!
Ngày chuyển nhà.
Dopo che un tornado di livello F3 ha sventrato la nostra città e scoperchiato parte del tetto di casa, ho deciso di rimanere nel Massachussets invece di trasferirmi a studiare un Master per il quale stavo preparando il trasloco.
Sau khi cơn lốc xoáy cấp EF3 quét qua thị trấn và phá tan mái nhà của chúng tôi, tôi quyết định ở lại Massachusetts thay vì tiếp tục chương trình cao học Tôi đã mang hết hành lý về nhà vào buổi chiều hôm đó.
Ehi, posso... posso avere un anticipo per il trasloco?
Ứng trước cho bố tiền dọn nhà được không?
Vuoi davvero che traslochi?
Nghĩa là anh muốn tôi chuyển đi?
Uh, gli sono concessi fino a $ 5,000 per ripagare le spese di trasloco.
Anh ấy đã chi $ 5,000 cho anh chuyển nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasloco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.