trauma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trauma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trauma trong Tiếng Anh.

Từ trauma trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấn thương, chấn thương tâm lý, sự chấn thương, vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trauma

chấn thương

noun (serious injury to the body)

She lied about one trauma to cover a worse trauma.
Cô ta nói dối về chấn thương để che dấu cái chấn thương khác tệ hơn.

chấn thương tâm lý

noun

The doctor said it was because of the trauma.
Bác sĩ nói đó là do chấn thương tâm lý.

sự chấn thương

noun

How do you get from trauma to growth?
Làm thế nào mà bạn có thể đạt được từ sự chấn thương để phát triển?

vết thương

noun

No signs of trauma on what we found.
Chúng tôi không tìm thấy dấu vết thương tích nào trên đó.

Xem thêm ví dụ

It was the trauma room of the hospital.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
Professor Langdon, you're suffering from a head trauma.
Giáo sư Langdon, ông bị chấn thương đầu.
Children feeling the effects of war can be displaced because of the armed conflict and may suffer physical and psychological trauma.
Trẻ em cảm nhận những ảnh hưởng của chiến tranh và có thể bị tản cư, ly tán hoặc bị chấn thương về thể chất và tâm lý.
And Len was wealthy enough to be able to afford a Park Avenue psychoanalyst, who for five years tried to find the sexual trauma that had somehow locked positive emotion inside of him.
Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
The loss of a child is a terrible trauma —genuine sympathy and empathy can help the parents
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
Burton joined his first major band, Trauma, in 1982.
Trauma là ban nhạc lớn đầu tiên mà Burton đã tham gia vào năm 1982.
Imagine a patient who has suffered a severe trauma, and needs the attention of several specialists: a neurologist, a cardiologist, an orthopedic surgeon.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
A patient recovering from blunt trauma to his left leg.
Một bệnh nhân đang hồi phục ống quyển trái.
I have some trauma training, but it's not my area of focus.
Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi.
It's like riding a bike, or severe childhood trauma.
Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.
"Trauma Post Trauma".
Đau sau chấn thương (pain following trauma).
Controversies exist surrounding the authenticity of recovered memories, particularly in the context of child abuse or trauma, such as the debatable accuracy of the spontaneous recovery of distressing memories that were previously forgotten due to inhibitory control.
Tranh cãi xung quanh tồn tại tính xác thực của những kỷ niệm hồi phục, đặc biệt là trong bối cảnh lạm dụng trẻ em hoặc chấn thương, chẳng hạn như sự chính xác gây tranh cãi của sự tự phục hồi của những ký ức đau buồn mà trước đó đã bị lãng quên do để kiểm soát ức chế.
Christians know that God has promised a resurrection, but that does not prevent the deep hurt and trauma of a sudden loss.
Tín đồ đấng Christ biết rằng Đức Chúa Trời hứa sẽ có sự sống lại, nhưng điều này không có nghĩa chúng ta sẽ không bị buồn rầu và đau khổ trầm trọng về tâm thần khi mất người thân yêu một cách đột ngột.
Throughout all of this, what I would ultimately realize was that each voice was closely related to aspects of myself, and that each of them carried overwhelming emotions that I'd never had an opportunity to process or resolve, memories of sexual trauma and abuse, of anger, shame, guilt, low self- worth.
Trải qua tất cả chuyện này, điều tôi cuối cùng nhận ra là mỗi tiếng nói gắn liền với một phần của bản thân tôi, rằng mỗi chúng mang những cảm xúc tràn lấp mà tôi chưa bao giờ có một cơ hội để nhận thức hay giải quyết, kí ức của chấn thương và lạm dụng tình dục, của tức giận, xấu hổ, tội lỗi, thiếu tự tin.
“Apart from the threat of multiple diseases breaking out in crowded, unsanitary, and rain-soaked camps, there is emotional trauma that has been suppressed but is not going away.”
Ngoài nguy cơ bùng phát dịch bệnh ở những trại đông người, thiếu vệ sinh và ẩm thấp, một vấn đề khác là cảm xúc của người ta bị dồn nén gây tổn thương lâu dài”.
Arm amputation is usually caused by trauma, with things like industrial accidents, motor vehicle collisions or, very poignantly, war.
Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh.
Must have been scary... going through a trauma and then being handed off to a new family.
Hẳn là phải rất sợ hãi, trải qua một chấn thương tâm lý, rồi lại bị đem đến một gia đình mới.
Some large trauma centers have multiple heliports while most small hospitals have just one.
Một số trung tâm chấn thương lớn có nhiều sân bay trực thăng trong khi hầu hết các bệnh viện nhỏ chỉ có một.
Other inter-cultural support for instilling hope involve food culture, disengaging refugees from trauma through immersing them in their rich cultural past.
Hỗ trợ liên văn hóa khác tạo điều kiện cho hy vọng được tiếp tục liên quan đến văn hóa thực phẩm, ngăn cản người tị nạn khỏi chấn thương tâm thông qua việc đắm mình trong quá khứ văn hóa phong phú của họ.
The doctor said it was because of the trauma.
Bác sĩ nói đó là do chấn thương tâm lý.
Susceptibility to temptation, emotion, fatigue, physical or mental illness, ignorance, predispositions, trauma, death
Dễ bị cám dỗ, cảm xúc, mệt mỏi, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, thiếu hiểu biết, có khuynh hướng thiên về, chấn thương, chết
Her cornerstone memory was overwritten from the trauma of her child's murder, Bernard.
Bộ nhớ cơ sở của nó đã bị ghi đè bởi cú sốc sau cái chết của đứa con, Bernard.
They're caused by the trauma of squeezing through the birth canal or by the pressure from obstetrical forceps used during the delivery .
Các hiện tượng đó là do chấn thương đè ép qua đường sinh hoặc do áp lực của những chiếc kẹp sản khoa sử dụng để hỗ trợ sinh đẻ .
People only change after a trauma if they wanted to change before the trauma.
Con người chỉ thay đổi sau tổn thương nếu trước đó họ rất muốn thay đổi.
This system allows for minimally invasive surgery because of the robot’s extreme precision of movement, resulting in reduced trauma to the body, reduced blood loss, and quicker recovery.
Phương pháp này giúp bệnh nhân không bị mổ xẻ nhiều vì robot có thao tác cực kỳ chính xác, kết quả là giảm thiểu chấn thương cho cơ thể, giảm mất máu và nhanh hồi phục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trauma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.