transvestite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transvestite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transvestite trong Tiếng Anh.

Từ transvestite trong Tiếng Anh có các nghĩa là Shemale, quần áo giả trang, katoey, vai giả trang, kathoey. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transvestite

Shemale

quần áo giả trang

katoey

vai giả trang

kathoey

Xem thêm ví dụ

If a guy wants to see a transvestite in a rubber suit-
Nếu nó muốn xem thằng mặc bộ đồ cao su...
If that sister was a transvestite... that was the Mona Lisa of transvestites.
Nếu cô ta là thứ đổi giống... thì là Mona Lisa bị đổi giống.
They say " queers need to die, dykes need to be raped, transvestites need to be fucked. "
Họ nói " đồng tính nam phải chết, đồng tính nữ phải bị cưỡng hiếp, còn bọn mặc đồ khác giới phải bị hủy hoại. "
I like to think of ‘Sister Ray' as a transvestite smack dealer.
Tôi thích nghĩ về ‘Sister Ray' như một người đưa "hàng" thích mặc đồ phụ nữ.
He was sitting next to a transvestite with a long black wig and mascara running down her cheeks.
Ông ngồi cạnh một người phu nữ mặc quần áo đàn ông đội bộ tóc giả dài màu đen mascara chảy dọc đến cằm cô ấy.
And for one day, he wears the clothing of his sister and he becomes a transvestite, a waylaka.
Và trong một ngày, cậu ấy mặc quần áo của em gái và cậu trở thành một người đổi giới, một waylaka.
You look like Morgan Freeman if he was a transvestite.
Cậu thì giống như Morgan Freeman mặc đồ đàn bà vậy.
Aphroditus (Greek: Ἀφρόδιτος Aphroditos) was a male Aphrodite originating from Amathus on the island of Cyprus and celebrated in Athens in a transvestite rite.
Aphroditus (tiếng Hy Lạp: Ἀφρόδιτος Aphroditos) là phiên bản nam của Aphrodite có nguồn gốc từ Amathus trên đảo Síp và tổ chức tại Athens trong một nghi thức chuyển đổi trang phục.
I watched the man open a pack of cigarettes with trembling hands and offer one to her, and that is the image of the night of the earthquake in my mind today -- a conservative grocer and a crying transvestite smoking together on the sidewalk.
Tôi thấy ông ta mở bao thuốc lá tay run rẩy mời cô ấy một điếu, và đó là ấn tượng của tôi trong cái đêm xảy ra động đất cho đến ngày nay -- một người bán tạp hóa bảo thủ và một người chuyển giới đang khóc họ cùng hút thuốc trên vỉa hè.
Transvestites and transgender are people worthy of being considered human.
Người mặc đồ khác giới và người chuyển giới thì vẫn đáng được xem là người.
So, well, he was the first transvestite of the world.
Vậy là, ổng là người đầu tiên trên thế giới mặc đồ khác giới.
Not exactly Miss Universe.Oh no, a transvestite
Cái vòng, cái vòng là mật mã cuối cùng
Ain't nobody hired no damn transvestite.
Không có ai mướn tên đổi giống nào cả
Oh no, a transvestite.
Ôi không, một tên giả gái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transvestite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.