transversal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transversal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transversal trong Tiếng Anh.

Từ transversal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngang, đường hoành // ngang, đường ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transversal

ngang

adjective

But that begs the question, what caused the transverse myelitis?
Nhưng điều đó đặt ra câu hỏi cái gì gây ra viêm tủy ngang?

đường hoành // ngang

adjective

đường ngang

adjective

Xem thêm ví dụ

Planck (1906a) defined the relativistic momentum and gave the correct values for the longitudinal and transverse mass by correcting a slight mistake of the expression given by Einstein in 1905.
Planck (1906a) đã định nghĩa động lượng tương đối tính và đưa ra giá trị đúng cho khối lượng dọc và ngang bằng cách sửa đổi lỗi nhỏ trong công thức Einstein viết năm 1905 và chỉ ra lỗi của Lorentz (1899) giống với lỗi của Einstein.
Following the work of Thomas Young (1804) and Augustin-Jean Fresnel (1816), it was believed that light propagates as a transverse wave within an elastic medium called luminiferous aether.
Nhờ vào các đóng góp của Thomas Young (1804) và Augustin-Jean Fresnel (1816) mà người ta cho rằng ánh sáng là sóng ngang lan truyền trong một môi trường đàn hồi gọi là ête.
It is extremely similar to Theretra jugurtha jugurtha but the ground colour of the upperside of the body and forewings is yellowish- grey with darker greenish-grey transverse lines.
Nó rất giống với Theretra jugurtha jugurtha nhưng màu nên của phía trên thân và cánh trước là xám-hơi vàng với các vạch ngang xám hơn xanh lá cây.
In other departments of physics may be mentioned his paper on the conduction of heat in crystals (1851) and his inquiries in connection with Crookes radiometer; his explanation of the light border frequently noticed in photographs just outside the outline of a dark body seen against the sky (1882); and, still later, his theory of the x-rays, which he suggested might be transverse waves travelling as innumerable solitary waves, not in regular trains.
Trong các ngành vật lý khác ông được biết đến với các bài báo về quá trình truyền nhiệt trong các tinh thể (1851) và các nghiên cứu của ông liên quan đến dụng cụ đo bức xạ Crookes; giải thích của ông về biên sáng thường thấy trong các bức ảnh bên ngoài rìa của một vật tối được nhìn trên nền trời (1883); và, sau này, là lý thuyết của ông về tia X, mà ông đề nghị là có thể là các sóng ngang truyền đi như là vô số sóng đơn độc, chứ không phải là chuỗi như thông thường.
Transverse myelitis.
Viêm tủy ngang.
The first, third, and tenth sections are emergency sections with escape hatches and transverse struts added to increase pressure resistance.
Phần thứ nhất, thứ ba và thứ mười là phần dùng để trú ẩn trong trường hợp khẩn cấp nó có các bộ phận thoát hiểm cũng như được chèn bằng nhiều khung và các thanh ngang để tăng khả năng chịu lực.
Other instruments that could accompany are a transverse flute known as the shinobue, a bell known as kane, a hand drum called the tsuzumi, and/or a 13-stringed zither known as the koto.
Nhạc cụ khác cũng có thể đi kèm như là sáo ngang shinobue, một cái chuông gọi là kane, một cái trống tay gọi là tsuzumi, và/hoặc đàn tam thập lục được biết như koto.
Basically, it's a force acting on a tissue that it transverses.
Về cơ bản, đó là lực tác động lên một tế bào mà sóng siêu âm đi qua.
Pinus ayacahuite, also called ayacahuite pine and Mexican white pine, (family Pinaceae) is a species of pine native to the mountains of southern Mexico and western Central America, in the Sierra Madre del Sur and the eastern end of the Eje Volcánico Transversal, between 14° and 21°N latitude in the Mexican states of Guerrero, Oaxaca, Puebla, Veracruz and Chiapas, and in Guatemala, El Salvador and Honduras.
Thông trắng Mexico (danh pháp hai phần: Pinus ayacahuite, với tên gọi trong tiếng Tây Ban Nha là ayacahuite; thuộc họ Pinaceae) là một loài thông bản địa của các dãy núi ở miền nam México và miền tây Trung Mỹ, trong dãy núi Sierra Madre del Sur và rìa phía đông của Eje Volcánico Transversal, trong khoảng 14° tới 21° vĩ bắc tại các bang Guerrero, Oaxaca, Puebla, Veracruz, Chiapas của México, cũng như tại Guatemala, El Salvador và Honduras.
It made landfall on Mindanao as a minimal typhoon on January 24 and transversed the southern Philippines as a tropical storm.
Nó đã đổ bộ lên Mindanao với cường độ bão cấp một trong ngày 24 và đi ngang qua vùng miền Nam Philippines khi là một cơn bão nhiệt đới.
" If a line falls on two other lines so that the measure of the two interior angles on the same side of the transversal add up to less than two right angles, then the lines eventually intersect on that side, and therefore are not parallel. "
" Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác sao cho tổng các góc trong cùng phía trên cùng một bên của đường thẳng cắt ngang nhỏ hơn 180 độ THÌ các đường thẳng sẽ cắt nhau ở phía đó và do đó chúng không song song nhau. "
The falls are formed as the full width of the river plummets in a single vertical drop into a transverse chasm 1,708 metres (5,604 ft) wide, carved by its waters along a fracture zone in the basalt plateau.
Thác được hình thành khi toàn bộ chiều rộng của con sông tụt hẫng xuống trong một khoảng không dọc duy nhất vào một kẽ nứt ngang rộng 1780 mét (5604 ft), được tạo thành bởi nước của nó dọc một vùng nứt gãy trong cao nguyên basalt.
Other types of roads more common in newer parts of the city may be termed Eje (Axis), Diagonal or Transversal.
Các loại đường khác phổ biến hơn ở các khu vực mới của thành phố có thể được gọi là Eje (Trục), Đường chéo hoặc Đường ngang.
Owing to differences in the character of the elements produced at the beginning and end of the season, the wood is marked out in transverse section into concentric rings, one for each season of growth, called annual rings.
Do các khác biệt trong đặc trưng của các thành phần được tạo ra vào đầu và cuối mùa nên nó được giới hạn theo mặt cắt ngang thành các vòng gỗ đồng tâm, mỗi vòng cho một mùa tăng trưởng - còn gọi là vòng gỗ hàng năm.
Although the first use by Mil, the transverse system had been used by several of the early helicopters, including the Focke-Wulf Fw 61, Focke-Achgelis Fa 223 Drache and Kamov Ka-22 Vintokryl convertiplane.
Đây là lần đầu tiên Mil sử dụng cơ cấu cánh quạt như thế này, nhưng kiểu cánh quạt kép trái-phải đã xuất hiện ở một số kiểu máy bay khác tỉ như Focke-Wulf Fw 61, Focke-Achgelis Fa 223 Drache và Kamov Ka-22 Vintokryl.
As was the standard for German warships of the period, the hulls of the Brandenburg-class ships were constructed from both transverse and longitudinal steel frames, over which the steel side plates were riveted.
Như là tiêu chuẩn của các con tàu Đức vào thời đó, lườn tàu của những chiếc trong lớp Brandenburg được chế tạo từ những khung thép ngang và dọc, trên đó các tấm thép lườn tàu được kết nối bằng đinh tán.
For example, the Great Rift Valley of the Jordan River and the Dead Sea and the transverse faults that form the Plain of Esdraelon (Jezreel) between Galilee and Samaria were associated with earthquakes even before the first century. —Amos 1:1; Zechariah 14:5.
Thí dụ, trong thung lũng vùng Sông Giô-đanh và Biển Chết và đường nứt ngang tạo thành đồng bằng Esdraelon giữa xứ Ga-li-lê và Sa-ma-ri đã có động đất ngay cả trước thế-kỷ thứ nhất (A-mốt 1:1; Xa-cha-ri 14:5).
The other main type of wave is the transverse wave, in which the displacements of the medium are at right angles to the direction of propagation.
Một loại sóng chính khác là sóng ngang, trong đó các li độ của môi trường nằm đúng góc với hướng truyền.
While massive spin-1 particles have three polarization states, massless gauge bosons like the gluon have only two polarization states because gauge invariance requires the polarization to be transverse.
Trong khi các hạt có spin 1 có ba trạng thái phân cực, những hạt boson gauge phi khối lượng như gluon chỉ có hai trạng thái phân cực do bất biến gauge đòi hỏi sự phân cực phải là ngang.
The explosion occurred 16 feet (4.9 m) under the bottom of the ship, approximately 10 feet (3.0 m) forward of the transverse bulkhead at the rear of the port engine room.
Vụ nổ xảy ra 16 foot (4,9 m) bên dưới đáy tàu, khoảng 10 foot (3,0 m) trước vách ngăn ngang phía sau phòng động cơ bên mạn trái.
By inducing G (guanine) to T (thymidine) transversions in transversion hotspots within p53, there is a probability that benzopyrene diol epoxide inactivates the tumor suppression ability in certain cells, leading to cancer.
Bằng cách tạo ra sự chuyển đổi G (guanine) sang T (thymidine) trong các điểm nóng chuyển đổi trong p53, có một khả năng benzopyrene diol epoxit khử khả năng ức chế khối u ở một số tế bào, dẫn đến ung thư.
He noticed that the mass not only varied due to speed, but is also dependent on the direction, and he introduced what Abraham later called "longitudinal" and "transverse" mass.
Lorentz thấy rằng khối lượng không chỉ thay đổi theo vận tốc, mà cũng phụ thuộc vào hướng chuyển động, và ông đưa ra hai loại khối lượng mà Abraham sau đó gọi là khối lượng "dọc" và "ngang".
Wolf 359 first came to the attention of astronomers because of the relatively high rate of transverse motion against the background, known as the proper motion.
Wolf 359 lần đầu tiên thu hút sự chú ý của các nhà thiên văn chú ý vì tỷ lệ chuyển động ngang tương đối cao so với nền, được gọi là chuyển động thích hợp.
The motion of the ions and the perturbation of the magnetic field are in the same direction and transverse to the direction of propagation.
Sự chuyển động của các ion và sự nhiễu loạn của từ trường là cùng một hướng và cắt ngang theo hướng lan truyền.
Now, note the slight upward stress on the transversals.
Và bây giờ lưu ý đến đường mỏng băng lên phía trên nhấn mạnh đường chân trời

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transversal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.