trapdoor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trapdoor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trapdoor trong Tiếng Anh.

Từ trapdoor trong Tiếng Anh có nghĩa là cửa sập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trapdoor

cửa sập

noun

Xem thêm ví dụ

"Trapdoor In War Plane Permits Chute Jumps" Popular Mechanics, May 1935 article-photo mid page left side Amiot 143 (in Russian)
Combat Aircraft of World War Two. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) "Trapdoor In War Plane Permits Chute Jumps" Popular Mechanics, May 1935 article-photo mid page left side
Using the cloak to explore the school at night to investigate the possibility of what is under the trapdoor, he discovers the Mirror of Erised, in which the viewer sees his or her deepest desires come true.
Sử dụng chiếc áo để khám phá trường vào ban đêm và điều tra đồ vật bí ẩn giấu dưới cửa sâp, cậu vô tình phát hiện ra Tấm gương Ảo ảnh, nơi Harry nhìn thấy cha mẹ của mình, mong ước sâu thẳm của cậu trở thành sự thật.
Trapdoor functions are widely used in cryptography.
Hàm trapdoor được sử dụng rộng rãi trong mật mã học.
It's 75 feet straight up and through a trapdoor.
Cao 75 feet và có nắp đậy.
Beware of his bone grinders, brain blinders, flesh peelers, chromosomal inverters, catatonic sludge, black hole trapdoors, and, of course, radiation.
Coi chừng máy nghiền xương, vật bảo vệ não, máy gọt thịt, bộ biến đổi nhiếm sắc thể, bùn catatonic, lỗ đen, cửa bẫy, và chắc chắn cả bức xạ nữa.
I'm going through that trapdoor tonight and nothing you two say is going to stop me!
Tôi sẽ đi qua cái cửa sập đó tối nay, hai bạn có nói gì cũng không ngăn cản được tôi đâu.
Trapdoor agrees.
Chân Tông đồng tình.
It was one of only seven described species of Aptostichus until 2012, when it was joined by Bono's Joshua Tree trapdoor spider and 32 other species.
Đây là một trong bảy loài Aptostichus được mô tả cho đến năm 2012, khi nó được kết hợp bởi bẫy nhện Joshua Tree của Bono và 32 loài khác. ^ Bond, J. E. & A. K. Stockman.
Neither Neville nor Hermione showed the slightest interest in what lay underneath the dog and the trapdoor.
Cả Neville lẫn Hermione đều không tâm lắm tới chuyện cái gì nằm trong bẫy, dưới chân con quái vật.
There were also two other circles which looked like trapdoors.
Cũng có hai vòng tròn khác giống như những cái cửa sập.
Down that trapdoor over there, through a hole.
Phía dưới cửa bẫy, qua một cái hố.
Some rooms simply require finding a sequence of moves that allows Beethro to defeat all monsters without being killed; other rooms require solving more complex puzzles, thanks to game elements such as orbs that open and close doors, trapdoors that fall after being stepped on, and so forth.
Một số phòng chỉ đơn giản là yêu cầu tìm kiếm một chuỗi các động tác nhằm mục đích để Beethro đánh bại tất cả các quái vật mà không bị giết; phòng khác đòi hỏi phải giải quyết các câu đố phức tạp hơn, nhờ vào các yếu tố khác của trò chơi như các nắm đấm làm mở và đóng cửa, trapdoor bị khóa sau khi được bước lên trên, v.v...
In some arenas, beasts appeared as if by magic, delivered by underground elevators and trapdoors.
Trong một số đấu trường, các con thú xuất hiện như trò ảo thuật, được thả ra nhờ những thang máy và cửa sập dưới đất.
Seabirds with glands that desalt seawater; fish and eels that generate electricity; fish, worms, and insects that produce cold light; bats and dolphins that use sonar; wasps that make paper; ants that build bridges; beavers that build dams; snakes that have built-in thermometers; pond insects that use snorkels and diving bells; octopuses that use jet propulsion; spiders that make seven kinds of webs and make trapdoors, nets, and lassos and that have babies who are balloonists, traveling thousands of miles [kilometers] at great heights; fish and crustaceans that use flotation tanks like submarines; and birds, insects, sea turtles, fish, and mammals that perform amazing feats of migration —abilities beyond science’s power to explain.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trapdoor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.