traumatólogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traumatólogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traumatólogo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traumatólogo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoa chỉnh hình, thầy thuốc chỉnh hình, chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traumatólogo

khoa chỉnh hình

thầy thuốc chỉnh hình

chỉnh hình

Xem thêm ví dụ

“Por casualidad” había un renombrado neurocirujano traumatólogo de turno ese día; él está en ese hospital solo unas cuantas veces al año.
Một bác sĩ phẫu thuật về chấn thương thần kinh nổi tiếng đã “ngẫu nhiên” trực vào ngày hôm đó; vị ấy chỉ đến bệnh viện này một vài lần một năm.
En el cuidado de la salud, tenemos ese primer amigo, tenemos al especialista, el cirujano traumatólogo, la enfermera de cuidados intensivos, los doctores de la sala de emergencia.
Trong chăm sóc sức khỏe, ta có người bạn thứ nhất - ta có chuyên gia, ta có bác sĩ phẫu thuật chấn thương, y tá ICU, bác sĩ phòng cấp cứu.
Traumatólogo Alan Pauls ...
Luật sư Terrasini Paul Guers...
Y si yo supiera y mis colegas también, que un traumatólogo en mi hospital amputó la pierna equivocada, créanme que tendría dificultades en mirarlo a los ojos.
Và thực tế là, nếu tôi biết và đồng nghiệp tôi cũng biết rằng một đồng nghiệp khoa chỉnh hình của tôi cưa nhầm chân lành của bệnh nhân, trong chính bệnh viện của tôi, tin tôi đi, tôi sẽ gặp khó khăn mà nhìn vào mắt kẻ tội đồ kia được.
3 traumatólogos, 2 neurólogos y un radiólogo descartaron cosas.
Có 3 bác sĩ phòng cấp cứu, 2 nhà thần kinh học và 1 tay bên X quang đã cho là không phải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traumatólogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.