tredici trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tredici trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tredici trong Tiếng Ý.

Từ tredici trong Tiếng Ý có nghĩa là mười ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tredici

mười ba

adjective

Durante le tredici ore e mezza di operazione
Trong cuộc phẫu thuật kẽo dài mười ba tiếng rưỡi,

Xem thêm ví dụ

Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Tredici anni fa ebbi l’onore di impartire una benedizione a una bella giovane di dodici anni, Jami Palmer.
Cách đây mười ba năm tôi có được đặc ân để ban một phước lành cho một bé gái 12 tuổi xinh đẹp tên là Jami Palmer.
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy.
Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem.
Che peccato che non abbia funzionato tra te e Tredici.
Lười biếng không có hiệu quả với anh và Thirteen đâu.
Dopo aver lasciato l'Università di Harvard, lavorò tredici anni per la Microsoft Corporation, diventando un "Milionario della Microsoft".
Sau khi bỏ học đại học Harvard, Newell dành 13 năm làm việc cho Microsoft Corporation, cuối cùng trở thành một "Triệu phú Microsoft".
Molti rituali prevedevano che si uccidesse, che si uccidessero animali piccoli per poi progredire col tempo, e così quando arrivai a tredici anni - in realtà aveva un senso, era una comunità agricola, qualcuno doveva ucciderli gli animali, non c'era nessun Whole Foods dove andare a prendere una bistecca di canguro - quindi quando arrivai a tredici anni toccò a me ammazzare una capra.
Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê.
Comunque, questo cambiamento giunse troppo tardi per tredici ex colonie che avevano già ottenuto l'indipendenza.
Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa đã giành độc lập trước đó.
Isaac lottò con il cancro da quando aveva sei mesi fino alla sua morte all’età di tredici anni.
Isaac vật lộn với bệnh ung thư từ khi em mới bảy tháng tuổi cho đến khi em qua đời ở tuổi 13.
Tredici, assicurati che lui si assicuri.
Thirteen, chắc chắn rằng cậu ta chắc chắn.
Gli addetti alle costruzioni e le truppe giapponesi, al comando del capitano Kanae Monzen, sprovvisti di armi pesanti e in preda al panico per il bombardamento aeronavale che aveva provocato tredici morti, abbandonarono la base e fuggirono 5 chilometri a ovest verso il fiume Matanikau lasciandosi dietro viveri, rifornimenti, equipaggiamenti e veicoli.
Các đơn vị xây dựng hải quân và đơn vị chiến đấu Nhật Bản, dưới quyền chỉ huy của Đại úy Kanae Monzen, hoảng loạn do các loạt hải pháo và các cuộc ném bom, đã bỏ khu vực sân bay tháo chạy về phía Tây cách khoảng 5 km (3 dặm) cạnh sông Matanikau và khu vực Point Cruz, bỏ lại phía sau lương thực, tiếp liệu, xe cộ và máy móc xây dựng còn nguyên vẹn cùng 13 người chết.
CAPITOLO TREDICI
Chương Mười Ba
Egli disse: «La ragazza era alta e magra, di circa tredici anni.
Người ấy nói: “Em thiếu nữ ấy cao, gầy và khoảng 13 tuổi.
Benché i primi tredici Stati entrati a far parte degli Stati Uniti siano stati considerati parte di essi a partire dalla loro dichiarazione d'indipendenza, avvenuta il 4 luglio 1776, sono presentati qui come "ammessi" grazie alla Costituzione degli Stati Uniti d'America.
Mặc dù 13 tiểu bang đầu tiên có thể được xem như là thành viên của Hoa Kỳ từ lúc Tuyên ngôn Độc lập vào thứ năm ngày 4 tháng 7 năm 1776, chúng được trình bày ở đây như là được gia nhập vào ngày mà mỗi tiểu bang thông qua Hiến pháp Hoa Kỳ hiện thời.
Tra il 1775 ed il 1783 venne usato come sede per il Secondo congresso continentale, un corpo di rappresentanti provenienti da ognuna delle Tredici colonie britanniche dell'America settentrionale.
Từ 1775 tới 1783, Tòa nhà Bang Pennsylvania là nơi diễn ra Hội nghị Lục địa II, một cuộc họp của các đại diện từ 13 thuộc địa Anh khác nhau tại Bắc Mỹ.
Osservavo, di recente, un ragazzo di tredici anni che veniva messo a parte come presidente del quorum dei diaconi.
Mới đây, tôi có thấy một thiếu niên 13 tuổi được phong nhiệm với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế.
Influenzò i primi coloni americani nelle tredici colonie e la stesura nel 1787 della costituzione americana, che divenne la legge suprema del paese nella nuova repubblica degli Stati Uniti.
Nó đã ảnh hưởng tới mười ba thuộc địa ở Mỹ cũng như việc hình thành nên hiến pháp Hoa Kỳ vào năm 1789, trở thành luật tối cao của nước cộng hòa Mỹ mới thành lập.
Clarissa, la nostra figlia di tredici anni, stava preparando un discorso per la riunione sacramentale nel nostro Ramo a Mosca ed era un po’ nervosa.
Clarissa, đứa con gái 13 tuổi của chúng tôi, đang chuẩn bị một bài nói chuyện trong buổi lễ Tiệc Thánh cho chi nhánh của chúng tôi ở Moscow và bày tỏ một chút lo âu.
Sorella Fox nacque in Inghilterra e a tredici anni raggiunse quasi completamente a piedi la valle di Salt Lake con un gruppo di pionieri.
Chị Fox ra đời ở nước Anh và khi chị 13 tuổi, chị hầu như đã đi bộ trong suốt cuộc hành trình đến Thung Lũng Salt Lake với một nhóm người tiền phong.
In aggiunta, tredici templi annunciati in precedenza si trovano in vari stadi di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài ra, 13 đền thờ đã được loan báo trước đây đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị trước khi bắt đầu xây cất.
Il primo congresso continentale fu un convegno di delegati di 12 delle tredici colonie britanniche del Nord America avvenuto il 5 settembre 1774 nella Carpenters' Hall di Philadelphia.
Đệ nhất Quốc hội Lục địa (First Continental Congress) là một hội nghị gồm các đại biểu từ 12 trong số 13 thuộc địa Bắc Mỹ nhóm họp vào ngày 5 tháng 9 năm 1774 tại Đại sảnh Carpenters thuộc thành phố Philadelphia, Pennsylvania vào thời gian đầu của Cách mạng Mỹ.
Sherrie, di tredici anni, ha subito un intervento di quattordici ore per un tumore alla spina dorsale.
Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em.
I figli che sopravvissero rimasero orfani, inclusa la mia bisnonna Margaret, che a quel tempo aveva tredici anni.
Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi.
Allora invia tredici messaggeri in quella direzione.
Người ta đã ghi nhận 13 sao biến quang trong cụm sao này.
Api, dodici e tredici anni
Lớp Beehive, 12 và 13 tuổi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tredici trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.