treccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ treccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treccia trong Tiếng Ý.

Từ treccia trong Tiếng Ý có nghĩa là bím tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ treccia

bím tóc

noun

Quando hai iniziato a fare la treccia cosi'?
Cháu thắt bím tóc như thế từ khi nào vậy?

Xem thêm ví dụ

Mia madre aveva le stesse trecce.
Mẹ anh thường buộc tóc giống như vậy
19 Lei fece addormentare Sansone sulle sue ginocchia, dopodiché chiamò un uomo e gli fece radere le sette trecce della testa.
19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông.
Lui le rispose: “Dovresti tessere le sette trecce della mia testa con il filo di ordito”.
Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”.
Papa', mi hai fatto la treccia tutta storta.
Bố ơi, bố buộc lệch tóc con rồi.
Le farai le trecce, e le starai vicino quando e'malata, le pulirai il vomito in ginocchio?
Cô sẽ tết tóc cho con bér, thức cả đêm khi nó bệnh, dọn đống ói của nó trên tay và đầu gối cô?
Perche'adesso non ci facciamo le trecce, facciamo un pigiama party, parliamo dei ragazzi che ci piacciono?
Sao ta không ngồi bện tóc cho nhau, cùng tiệc tùng và kể về chàng trai mình thích nhỉ?
Si stanno facendo delle trecce ai capelli.
Họ đang tết tóc.
Trecce e maglione giallo.
Bím tóc, áo len màu vàng.
Ho notato la sua bella treccia di capelli.
Tôi để ý đến mái tóc thắt bím thật đẹp của người ấy.
Megan ha spiegato che la treccia rappresenta l’intreccio della vita virtuosa di questa giovane donna con innumerevoli generazioni.
Megan giải thích rằng hai bím tóc tiêu biểu cho việc bện chặt cuộc sống đức hạnh của người thiếu nữ ấy với vô số thế hệ.
A fare la treccia?
Hay làm tóc kiểu Pháp?
Ha le trecce, e un maglione giallo.
Nó có bím tóc, áo len màu vàng.
Portavi le trecce e... e io non riuscivo a toglierti gli occhi di dosso.
Và anh không thể rời mắt mình khỏi em.
Sua madre mi ha fatto una stupida treccia.
Mẹ hắn thắt cái bím tóc ngu ngốc này trên đầu tôi.
Farci le trecce ai capelli e cavalcare sulla spiaggia?
Bện tóc nhau và cưỡi xe ngựa trên bãi biển?
Ieri Polly si e'fatta una treccia alla francese adorabile.
Polly đã bện kiểu Pháp yêu kiều nhất ngày hôm qua.
Quando hai iniziato a fare la treccia cosi'?
Cháu thắt bím tóc như thế từ khi nào vậy?
Le lettere la incuriosirono e si chiese chi fosse la ragazzina con le trecce.
Bà rất thích những lá thư này và muốn biết bé gái với bím tóc trong hình là ai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.